Danh mục

Huyện Thuỷ Nguyên

Huyện Thuỷ Nguyên là huyện tận cùng phía Bắc của thành phố Hải Phòng. Bắc giáp sông Đá Bạc và sông Bạch Đằng, ngăn cách với tỉnh Quảng Ninh. Nam giáp các quận Hồng Bàng và Ngô Quyền, ranh giới là sông Cấm. Tây Bắc giáp tỉnh Hải Dương. Tây Nam giáp huyện An Dương. Đông giáp sông Bạch Đằng, ngăn cách với tỉnh Quảng Ninh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Thuỷ Nguyên

Bản đồ Huyện Thuỷ Nguyên

Huyện Thuỷ Nguyên là nưi tập trung nhiều di tích lịch sử và danh thắng bậc nhất của Hải Phòng như: đình Kiền Bái, đền Lê Ích Mộc, chùa Hoàng Pha, đình và chùa Trịnh Xá, miếu Phương Mỹ, đền Quảng Cư, miếu Thuỷ Tú, đình An Lư, hồ Sông Giá, hang Lương, hang Vua, khu vực núi Tràng Kênh… Trong đó có nhiều di tích đã được công nhận là di tích lịch sử văn hoá cấp quốc gia.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thuỷ Nguyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Minh Đức11
Thị trấn Núi Đèo3
Xã An Lư13
Xã An Sơn3
Xã Cao Nhân2
Xã Chính Mỹ12
Xã Đông Sơn2
Xã Dương Quan2
Xã Gia Đức6
Xã Gia Minh2
Xã Hoà Bình5
Xã Hoa Động13
Xã Hoàng Động9
Xã Hợp Thành3
Xã Kênh Giang3
Xã Kiền Bái6
Xã Kỳ Sơn11
Xã Lại Xuân4
Xã Lâm Động5
Xã Lập Lễ9
Xã Liên Khê7
Xã Lưu Kiếm6
Xã Lưu Kỳ6
Xã Minh Tân9
Xã Mỹ Đồng2
Xã Ngũ Lão15
Xã Phả Lễ7
Xã Phục Lễ6
Xã Phù Ninh3
Xã Quảng Thanh5
Xã Tam Hưng4
Xã Tân Dương8
Xã Thiên Hương15
Xã Thủy Đường14
Xã Thủy Sơn4
Xã Thủy Triều7
Xã Trung Hà6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,91.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,53.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,61.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,81.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083180,5959

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

New Post