Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tràng Minh – Kiến An

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Tràng Minh – Kiến An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kiến An , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tràng Minh – Kiến An

Bản đồ Phường Tràng Minh – Kiến An

Cụm 1Tổ 1 185201
Cụm 1Tổ 2 185209
Cụm 1Tổ 3 185210
Cụm 1Tổ 4 185211
Cụm 1Tổ 6 185213
Cụm 1Tổ 7 185214
Cụm 2 185202
Cụm 2Tổ 1 185215, 185216
Cụm 2Tổ 2 185217
Cụm 2Tổ 3 185218
Cụm 2Tổ 4 185219
Cụm 3 185203
Cụm 3Tổ 1 188110
Cụm 3Tổ 2 188111
Cụm 3Tổ 4 188113
Cụm 3Tổ 5 188114
Cụm 3Tổ 6 188115
Cụm 4 185204
Cụm 4Tổ 1 188116
Cụm 4Tổ 2 188117
Cụm 4Tổ 3 188118
Cụm 4Tổ 4 188119
Cụm 4Tổ 5 188120
Cụm 5 185205
Cụm 6 185206
Cụm 6Tổ 1 188121
Cụm 6Tổ 3 188123
Cụm 6Tổ 4 188124
Cụm 6Tổ 5 188125
Cụm 6Tổ 6 188126
Cụm 7 185207
Cụm 7Tổ 1 188127
Cụm 7Tổ 2 188128
Cụm 7Tổ 3 188129
Cụm 7Tổ 4 188130
Cụm 7Tổ 5 188131
Đường Trần Tất Văn119-831, 234-852 185200
Phố Phù Lưu 185208
Tràng Minh1 185212
Tràng Minh3 188112
Tràng Minh6 188122

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kiến An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Sơn16
Phường Đồng Hoà13
Phường Lãm Hà17
Phường Nam Sơn6
Phường Ngọc Sơn6
Phường Phù Liễn11
Phường Quán Trữ13
Phường Tràng Minh42
Phường Trần Thành Ngọ35
Phường Văn Đẩu19

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version