Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Vạn Thạnh – Nha Trang

viet nam infomation

Phường Vạn Thạnh – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Vạn Thạnh – Nha Trang

Bản đồ Phường Vạn Thạnh – Nha Trang

Đường 2/42-206 651331
Đường 2/4, Ngõ 1441-3, 2- 651336
Đường 2/4, Ngõ 1501-19, 2-18 651334
Đường 2/4, Ngõ 150, Ngách 102-8 651335
Đường 2/4, Ngõ 1941-15, 2-22 651333
Đường 2/4, Ngõ 2061-55, 2-78 651332
Đường 2/4, Ngõ 402-10 651338
Đường 2/4, Ngõ 701-35 651337
Đường Đào Duy Từ1-9, 2-24 651265
Đường Hà Ra2-44, 5-45 651316
Đường Hà Ra, Ngõ 131-3, 2-40 651318
Đường Hà Ra, Ngõ 162- 651319
Đường Hà Ra, Ngõ 211-3 651320
Đường Hà Ra, Ngõ 241-7, 2-4 651321
Đường Hà Ra, Ngõ 282-4 651322
Đường Hà Ra, Ngõ 361 651323
Đường Hà Ra, Ngõ 42-4 651317
Đường Hoàng Văn Thụ22-62, 25-107 651263
Đường Lê Thành Phương1-25, 2-28 651343
Đường Lý Quốc Sư1-19, 4-12 651287
Đường Nguyễn Gia Thiều1-13, 2-16 651329
Đường Nguyễn Hồng Sơn1-25 651282
Đường Nguyễn Hồng Sơn, Ngõ 111-5 651283
Đường Nguyễn Thái Học1-143, 2-88 651288
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 101-7 651294
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 1052-8 651300
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 131-5 651289
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 1351-5, 2-8 651307
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 1391-33, 2-26 651305
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 139, Ngách 113-5 651306
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 161-5, 2- 651296
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 181-7 651297
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 221-7, 2-6 651298
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 272-6 651290
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 402- 651301
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 411-3, 2- 651291
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 432- 651292
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 633- 651293
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 662- 651302
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 721-11, 2-6 651303
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 881-19, 2-10 651304
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 891, 2-4 651295
Đường Nguyễn Thái Học, Ngõ 991-3, 2-4 651299
Đường Phạm Hồng Thái2-24, 3-33 651328
Đường Phan Bội Châu38-86, 73-123 651261
Đường Phan Chu Trinh20-62, 23-33 651262
Đường Phương Câu1-29, 2-20 651264
Đường Quang Trung1-29 651268
Đường Sinh Trung1-65, 2-134 651324
Đường Sinh Trung, Ngõ 241-3, 2- 651325
Đường Sinh Trung, Ngõ 351-9, 2-16 651326
Đường Sinh Trung, Ngõ 591-3, 2-4 651327
Đường Tăng Bạt Hổ1-21, 2-30 651284
Đường Tăng Bạt Hổ, Ngõ 121-19, 2-18 651285
Đường Tăng Bạt Hổ, Ngõ 171-15, 2-8 651286
Đường Tân Trang1-75 651269
Đường Tân Trang, Ngõ 11-33 651271
Đường Tân Trang, Ngõ 151-43 651272
Đường Tân Trang, Ngõ 391-13 651273
Đường Tân Trang, Ngõ 711-3 651274
Đường Thống Nhấ́t1-73, 2-48 651266
Đường Thống Nhất, Ngõ 411-7, 2-8 651267
Đường Trần Quý Cáp1-11, 2-12 651330
Đường Vạn Hòa1-109 651275
Đường Vạn Hòa, Hẻm 99, Ngách 71, 4-10 651281
Đường Vạn Hòa, Ngõ 291-13 651276
Đường Vạn Hòa, Ngõ 893-7, 4- 651277
Đường Vạn Hòa, Ngõ 971-9, 2-4 651278
Đường Vạn Hòa, Ngõ 991-3 651279
Đường Vạn Hòa, Ngõ 99, Ngách 82-6 651280
Khu chung cư ADãy nhà Tầng 1 651308
Khu chung cư ADãy nhà Tầng 2 651309
Khu chung cư ADãy nhà Tầng 3 651310
Khu chung cư ADãy nhà Tầng 4 651311
Khu chung cư BDãy nhà Tầng 1 651312
Khu chung cư BDãy nhà Tầng 2 651313
Khu chung cư BDãy nhà Tầng 3 651315
Khu chung cư BDãy nhà Tầng 4 651314

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ