Danh mục
Thành phố Cam Ranh
Thành phố Cam Ranh được thành lập trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên, dân số và các đơn vị hành chính trực thuộc của thị xã Cam Ranh.
Thành phố Cam Ranh có diện tích tự nhiên trên 32.500 ha và hơn 128.300 nhân khẩu, có 15 đơn vị hành chính gồm 9 phường và 6 xã.
Theo quy hoạch đến năm 2025, thành phố Cam Ranh sẽ được xây dựng và phát triển thành khu vực động lực phát triển, là trung tâm chính trị kinh tế, xã hội, khoa học- kỹ thuật phía Nam của tỉnh Khánh Hòa. Thế mạnh của Cam Ranh là du lịch, công nghiệp, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Cam Ranh |
||
Bản đồ Thành phố Cam Ranh |
Cam Ranh nằm ở cực Nam của tỉnh Khánh Hòa, Cam Ranh là cửa ngõ của vùng Tây Nguyên – Nam Trung bộ ra biển; Cam Ranh là địa phương đầu tiên có cảng nước sâu, cảng trung chuyển; Cam Ranh có cảng hàng không quốc tế; có hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt đi khắp cả nước. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cam Ranh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Ba Ngòi | 14 | |||
Phường Cam Linh | 17 | |||
Phường Cam Lộc | 13 | |||
Phường Cam Lợi | 8 | |||
Phường Cam Nghĩa | 14 | |||
Phường Cam Phú | 12 | |||
Phường Cam Phúc Bắc | 11 | |||
Phường Cam Phúc Nam | 9 | |||
Phường Cam Thuận | 12 | |||
Xã Cam Bình | 3 | |||
Xã Cam Lập | 2 | |||
Xã Cam Phước Đông | 4 | |||
Xã Cam Thành Nam | 3 | |||
Xã Cam Thịnh Đông | 4 | |||
Xã Cam Thịnh Tây | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |