Danh mục
Thành phố Tây Ninh
Thành phố Tây Ninh được thành lập năm 2013, hiện là đô thị loại III và là trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, hành chính của tỉnh Tây Ninh cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 100 km về phía Tây Bắc, có vị trí chiến lược quan trọng, là nơi giao nhau giữa các quốc lộ 22B, đường đi đến cửa khẩu Mộc Bài và Xa Mát.
Thành phố Tây Ninh gồm 7 phường: 1, 2, 3, 4, Hiệp Ninh, Ninh Sơn, Ninh Thạnh và 3 xã: Bình Minh, Tân Bình, Thạnh Tân.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Tây Ninh |
||
Bản đồ Thành phố Tây Ninh |
Núi Bà Đen Chùa Điện Bà Chùa Linh Sơn Tiên Thạch Đền Quan lớn Trà Vong Đình Thái Bình Đình Hiệp Ninh Miếu Quan Đế Đền Trần Hưng Đạo Miếu Thiên hậu thánh mẫu Giếng mạch Thiên nhiên Khu du lịch Long Điền Sơn Trung ương Cục Tòa Thánh Cao Đài Tây Ninh |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Tây Ninh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Hiệp Ninh | 43 | |||
Phường 1 | 121 | |||
Phường 2 | 47 | |||
Phường 3 | 127 | |||
Phường 4 | 48 | |||
Xã Bình Minh | 12 | |||
Xã Ninh Sơn | 4 | |||
Xã Ninh Thạnh | 17 | |||
Xã Tân Bình | 4 | |||
Xã Thạnh Tân | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tây Ninh | 801xx | 427 | 153.537 | 140,0081 | 1.097 |
Huyện Bến Cầu | 808xx | 40 | 62.934 | 233,3 | 270 |
Huyện Châu Thành | 805xx | 74 | 130.101 | 571,3 | 228 |
Huyện Dương Minh Châu | 802xx | 57 | 104.300 | 452,8 | 230 |
Huyện Gò Dầu | 807xx | 52 | 137.019 | 250,5 | 547 |
Huyện Hòa Thành | 806xx | 33 | 139.011 | 81,8 | 1.699 |
Huyện Tân Biên | 804xx | 52 | 93.813 | 853 | 110 |
Huyện Tân Châu | 803xx | 74 | 121.393 | 1.110,4 | 109 |
Huyện Trảng Bàng | 809xx | 99 | 152.339 | 337,8 | 451 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |