Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Đắk Hà – Đắk Hà

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Đắk Hà – Đắk Hà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đắk Hà , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Đắk Hà – Đắk Hà

Bản đồ Thị trấn Đắk Hà – Đắk Hà

Đường Hùng Vương1-795, 2-800 582221
Khối Phố 1 582213
Khối Phố 2 582214
Khối Phố 3 582215
Khối Phố 4 A 582203
Khối Phố 4b 582207
Khối Phố 5 582204
Khối Phố 6 582211
Khối Phố 7 582217
Thôn 10 582208
Thôn 11 582209
Thôn 12 582212
Thôn 13 582216
Thôn 8 582205
Thôn 9 582206

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đắk Hà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đắk Hà15
Xã Đắk HRing13
Xã Đắk La11
Xã Đắk Mar9
Xã Đắk PXi8
Xã Đắk Ui14
Xã Hà Mòn5
Xã Ngọk Réo8
Xã Ngọk Wang9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214 432,1249 359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440 506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498 861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210 980,13 10

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version