Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Plei Kần – Ngọc Hồi

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Plei Kần – Ngọc Hồi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngọc Hồi , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Plei Kần – Ngọc Hồi

Bản đồ Thị trấn Plei Kần – Ngọc Hồi

Đường Hoàng Thị Loan01-355, 02-176 583019
Đường Hùng vương01-1325, 02-1184 583016
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-35, 2-44 583018
Đường Trần Hưng Đạo1-343, 2-310 583160
Đường Trần Phú01-579, 02-636 583017
Thôn 4 583014
Thôn 5 583011
Thôn 6 583012
Thôn 7 583013
Tổ Dân Phố 1 583004
Tổ Dân Phố 2 583005
Tổ Dân Phố 3 583006
Tổ Dân Phố 4 583007
Tổ Dân Phố 5 583008
Tổ Dân Phố 6 583009

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngọc Hồi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Plei Kần15
Xã Đắk Ang7
Xã Đắk Dục11
Xã Đắk Kan8
Xã Đắk Nông9
Xã Đắk Xú14
Xã Pờ Y8
Xã Sa Loong5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214 432,1249 359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440 506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498 861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210 980,13 10

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

Exit mobile version