Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị xã Sơn La – Tỉnh Sơn La

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị xã Sơn La

Thị xã Sơn La là tỉnh lỵ của tỉnh Sơn La, vùng Tây Bắc Việt Nam. Trước là thị xã Sơn La, được chuyển lên thành phố theo Nghị định số 98/2008/. ngày 3/9/2008 của Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Ngày 26/10/2008, UBND Tỉnh Sơn La và UBND Thành phố Sơn La đã tổ chức lễ công bố nghị định của Chính phủ về thành lập thành phố Sơn La thuộc tỉnh Sơn La. 

Hành chính thành phố bao gồm 6 phường: Chiềng Lề, Chiềng Sinh, Chiềng An, Tô Hiệu, Quyết Tâm, Quyết Thắng và 6 xã: Chiềng Đen, Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Ngần, Chiềng Cơi và Hua La.

theo Wikipedia

Thông tin Thị xã Sơn La – Tỉnh Sơn La

Bản đồ Thị xã Sơn La – Tỉnh Sơn La

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Tỉnh Sơn La
Diện tích : 324,93 km²
Dân số : 107.282
Mật độ : 282 người/km²
Số lượng mã bưu chính 328

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Sơn La

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chiềng An154951 22,63 219
Phường Chiềng Cơi135015 11,25 445,7
Phường Chiềng Lề898413 2,71 3104
Phường Chiềng Sinh2111163 22,69 492
Phường Quyết Tâm464370 2,15 2033
Phường Quyết Thắng178935 3,7 2415
Phường Tô Hiệu616170 1,79 3447
Xã Chiềng Cọ83536 39,8989
Xã Chiềng Đen133729 67,41 55
Xã Chiềng Ngần164949 45,33 109
Xã Chiềng Xôm144348 61,67 71
Xã Hua La156251 41,88 149

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

 

Exit mobile version