Danh mục
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Nam Định là một tỉnh lớn với 2 triệu dân nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ. Theo quy định năm 2008 thì Nam Định thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ. Nam Định có bờ biển dài 72 km có điều kiện thuận lợi cho chăn nuôi và đánh bắt hải sản. Ở đây có khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia Xuân Thủy (huyện Giao Thủy) và có 4 cửa sông lớn: cửa Ba Lạt sông Hồng, cửa Đáy sông Đáy, cửa Lạch Giang sông Ninh Cơ và cửa Hà Lạn sông Sò.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Nam Định |
||
Bản đồ Tỉnh Nam Định |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Hồng | |
Diện tích : | 1.652,6 km² | |
Dân số : | 1.839.900 | |
Mật độ : | 1.113 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
07xxx | |
Mã bưu chính : | 42xxxx | |
Mã điện thoại : | 228 | |
Biển số xe : | 18 | |
Số lượng mã bưu chính | 3717 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nam Định | 071xx | 1522 | 243.186 | 46,4 | 5.241 |
Huyện Giao Thủy | 078xx | 141 | 188.875 | 232,1 | 813 |
Huyện Hải Hậu | 079xx | 482 | 256.864 | 230,2 | 1.116 |
Huyện Mỹ Lộc | 0720xx - 0724xx | 104 | 69.143 | 73,7 | 938 |
Huyện Nam Trực | 075xx | 178 | 192.312 | 161,7 | 1.189 |
Huyện Nghĩa Hưng | 074xx | 261 | 178.540 | 250,5 | 713 |
Huyện Trực Ninh | 076xx | 236 | 176.622 | 143,5 | 1.231 |
Huyện Vụ Bản | 0725xx - 0729xx | 151 | 129.669 | 147,7 | 877 |
Huyện Xuân Trường | 077xx | 322 | 165.739 | 112,9 | 1.468 |
Huyện Ý Yên | 073xx | 320 | 227.160 | 240 | 946 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Nam Định
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Nam Định
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Nam Định
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Nam Định
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 32,33,(40) | 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng