Danh mục
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, miền Nam Việt Nam, với phần lớn diện tích của tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Mỹ Tho trước đó. Tuy nhiên, cũng có thời kỳ toàn bộ diện tích tỉnh Tiền Giang ngày nay đều thuộc tỉnh Mỹ Tho, bao gồm cả vùng Gò Công. Tiền Giang là tỉnh vừa thuộc Vùng đồng bằng sông Cửu Long, vừa nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh lỵ của Tiền Giang hiện nay là thành phố Mỹ Tho, nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 70 km về phía Bắc và cách Thành phố Cần Thơ 100 km về phía Nam[2] theo đường Quốc lộ 1A..
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Tiền Giang |
||
Bản đồ Tỉnh Tiền Giang |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Cửu Long | |
Diện tích : | 2508,6 km² | |
Dân số : | 1.703.400 | |
Mật độ : | 679 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
84xxx | |
Mã bưu chính : | 86xxxx | |
Mã điện thoại : | 73 | |
Biển số xe : | 63 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 535 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Tiền Giang
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Tiền Giang
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Tiền Giang
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Tiền Giang
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long