Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Hoài Thượng – Thuận Thành

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Hoài Thượng – Thuận Thành cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thuận Thành , thuộc Tỉnh Bắc Ninh , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hoài Thượng – Thuận Thành

Bản đồ Xã Hoài Thượng – Thuận Thành

Thôn Bình Cầu 222482
Thôn Đại Mão 222488
Thôn Đông Miếu 222487
Thôn Lam Cầu 222483
Thôn Nghĩa Vy 222485
Thôn Ngọ Xá 222484
Thôn Rực Vy 222486
Thôn Thượng Trì Ấp 222490
Thôn Thượng Trì Làng 222489

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thuận Thành

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hồ11
Xã An Bình6
Xã Đại Đồng Thành4
Xã Đình Tổ5
Xã Gia Đông5
Xã Hà Mãn5
Xã Hoài Thượng9
Xã Mão Điền15
Xã Nghĩa Đạo10
Xã Ngũ Thái5
Xã Nguyệt Đức7
Xã Ninh Xá10
Xã Song Hồ4
Xã Song Liễu5
Xã Thanh Khương8
Xã Trạm Lộ6
Xã Trí Quả6
Xã Xuân Lâm7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Ninh
161xx229272.63482,63.301
Huyện Gia Bình
167xx8792.269 107,9855
Huyện Lương Tài
166xx10596.326105,7911
Huyện Quế Võ
168xx118135.938149,1912
Huyện Thuận Thành
165xx128144.536117,91.226
Huyện Tiên Du
164xx73124.39696,2 1.293
Huyện Từ Sơn
163xx89140.04061,32.285
Huyện Yên Phong
162xx75126.66095,21.330

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version