Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Lê Minh Xuân – Bình Chánh 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Lê Minh Xuân – Bình Chánh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Chánh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Lê Minh Xuân – Bình Chánh 

Bản đồ Xã Lê Minh Xuân – Bình Chánh 

Đường Số 1Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738331
Đường Số 10Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738322
Đường Số 11Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738319
Đường Số 12Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738318
Đường Số 14Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738327
Đường Số 15Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738326
Đường Số 16Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738325
Đường Số 2Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738313
Đường Số 2aKhu công nghiệp Lê Minh Xuân 738332
Đường Số 3Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738330
Đường Số 4Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738315
Đường Số 5aKhu công nghiệp Lê Minh Xuân 738329
Đường Số 5cKhu công nghiệp Lê Minh Xuân 738328
Đường Số 6Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738317
Đường Số 7aKhu công nghiệp Lê Minh Xuân 738314
Đường Số 7cKhu công nghiệp Lê Minh Xuân 738323
Đường Số 8Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738320
Đường Số 9Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 738316, 738321
Đường Trần Đại NghĩaKhu công nghiệp Lê Minh Xuân 738324
Lê Minh Xuân1 738306
Lê Minh Xuân2 738307
Lê Minh Xuân3 738308
Lê Minh Xuân4 738309
Lê Minh Xuân5 738310
Lê Minh Xuân6 738311
Lê Minh Xuân7 738312

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Chánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tân Túc6109398,561278
Xã An Phú Tây464985,861109
Xã Bình Chánh4217338,162663
Xã Bình Hưng436581013,744790
Xã Bình Lợi461919,0732
Xã Đa Phước51795716,11115
Xã Hưng Long612,76
Xã Lê Minh Xuân271392635,37394
Xã Phạm Văn Hai717.01727,45620
Xã Phong Phú51184018,7633
Xã Quy Đức49.3226,46
Xã Tân Kiên44439711,463874
Xã Tân Nhựt5
Xã Tân Quý Tây411388,37136
Xã Vĩnh Lộc A85322419,782691
Xã Vĩnh Lộc B85944317,43416

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version