Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Ba Bể – Tỉnh Bắc Kạn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Danh mục

Huyện Ba Bể

Huyện Ba Bể, du khách có thể tham quan khu du lịch Ba Bể với hồ Ba Bể, vườn quốc gia Ba Bể, thác Đầu Đẳng, hồ Ao Tiên, điểm du lịch động Hua Mạ, động Trời, động Nà Phoỏng, Ðộng Puông, đến làng văn hoá Pác Ngòi xã Nam Mẫu nghe hát then, hát sli, thổi sáo, khèn…

Ngoài những thắng cảnh, Ba Bể còn là địa phương có nhiều lễ hội hấp dẫn như: lễ hội Lồng Tồng, lễ hội mùa xuân, lễ Cầu mùa, lễ Kỳ yên, nghi thức xuống đồng, chợ phiên Nam Cường họp vào các ngày 2, ngày 7; chợ phiên Quảng Khê họp vào ngày 3, ngày 8 hàng tháng.

Vào dịp tháng giêng, khi hoa đào, hoa mận nở trắng một vùng, hàng trăm loài bướm đủ màu sắc tụ tập về vườn quốc gia Ba Bể cũng là lúc tại Ba Bể diễn ra lễ hội mùa xuân với nhiều trò chơi truyền thống như: đua thuyền độc mộc, tung còn, kéo co, bịt mắt bắt dê.

Du khách đến tham gia lễ hội sẽ được thưởng thức món cốm của người Tày, rượu ủ bằng men lá của người Dao ở bản Khưa Quang, xã Đồng Phúc, món cá hồ, gà đồi và lợn mán …

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Ba Bể – Tỉnh Bắc Kạn

Bản đồ Huyện Ba Bể – Tỉnh Bắc Kạn

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Bắc Kạn
Diện tích : 678 km²
Dân số : 46.350
Mật độ : 68 người/km²
Số lượng mã bưu chính 200

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ba Bể

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chợ Rã
11
Xã Bành Trạch
13
Xã Cao Thượng
14
Xã Cao Trí
7
Xã Chu Hương
19
Xã Địa Linh
9
Xã Đồng Phúc
14
Xã Hà Hiệu
14
Xã Hoàng Trĩ
6
Xã Khang Ninh
15
Xã Mỹ Phương
16
Xã Nam Mẫu
8
Xã Phúc Lộc
19
Xã Quảng Khê
11
Xã Thượng Giáo
15
Xã Yến Dương
9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Kạn
231xx12337.180136,9272
Huyện Ba Bể
235xx20046.350684,1 68
Huyện Bạch Thông
232xx15530.216546,555
Huyện Chợ Đồn
236xx23948.122911,1 53
Huyện Chợ Mới
237xx16436.747606,561
Huyện Na Rì
238xx23237.47285344
Huyện Ngân Sơn
233xx17527.680645,973
Huyện Pác Nặm
234xx11130.059475,463

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

Exit mobile version