Danh mục

Huyện Chợ Đồn

Huyện Chợ Đồn nổi tiếng với địa danh AKT (an toàn khu), di tích thuộc thị trấn Bằng Lũng, đây là nơi cơ quan Trung ương làm việc trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp. Ngoài di tích ATK, Chợ Đồn còn có 6 di tích lịch sử là: Bản Ca, Đồi Nà Pậu, Khuổi Linh, Đồi Pù Cọ, Khau Mạ, Nà Quân…

Ngoài ATK, Chợ Đồn có Phya Khao, điểm du lịch có khí hậu ôn hòa, môi trường trong sạch. Ở độ cao trung bình so với mặt biển là 800m, vào mùa đông khí hậu ở đây rất ấm áp và mùa hè thì mát mẻ.

Đến Chợ Đồn, du khách còn cơ hội tìm hiểu về lễ Lên đèn (cấp sắc) của dân tộc Dao đỏ bản Cuôn, xã Ngọc Phái trình diễn.

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Chợ Đồn – Tỉnh Bắc Kạn

Bản đồ Huyện Chợ Đồn – Tỉnh Bắc Kạn

Quốc gia :Việt Nam
Vùng :Đông Bắc
Tỉnh :Tỉnh Bắc Kạn
Diện tích :912 km²
Dân số :48.122
Mật độ :53 người/km²
Số lượng mã bưu chính239

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chợ Đồn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bằng Lũng25
Xã Bằng Lãng9
Xã Bằng Phúc8
Xã Bản Thi8
Xã Bình Trung15
Xã Đại Sảo8
Xã Đồng Lạc10
Xã Đông Viên12
Xã Lương Bằng15
Xã Nam Cường11
Xã Nghĩa Tá9
Xã Ngọc Phái8
Xã Phong Huân6
Xã Phương Viên17
Xã Quảng Bạch7
Xã Rã Bản10
Xã Tân Lập8
Xã Xuân Lạc13
Xã Yên Mỹ8
Xã Yên Nhuận12
Xã Yên Thịnh10
Xã Yên Thượng10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Kạn
231xx12337.180136,9272
Huyện Ba Bể
235xx20046.350684,168
Huyện Bạch Thông
232xx15530.216546,555
Huyện Chợ Đồn
236xx23948.122911,153
Huyện Chợ Mới
237xx16436.747606,561
Huyện Na Rì
238xx23237.47285344
Huyện Ngân Sơn
233xx17527.680645,973
Huyện Pác Nặm
234xx11130.059475,463

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

New Post