Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Krông Pắc – Đắk Lăk

Huyện Krông Pắc

Huyện Krông Pắc, còn được viết là Krông Pắk, là một huyện của tỉnh Đắk Lắk. Trung tâm huyện là thị trấn Phước An. Phía Tây giáp Thành phố Buôn Ma Thuột, phía Tây-Bắc Giáp huyện Cư M’Gar, Phía Bắc giáp Thị xã Buôn Hồ, Phía Đông giáp Huyện Ea Kar, Phía Đông Nam giáp huyện Krông Bông. Đây là một huyện đang phát triển mạnh với năm trường cấp III và một Trung tâm Giáo dục thường xuyên, một trung tâm y tế huyện đang được nâng cấp với trang thiết bị tương đối hiện đại. Hiện tại, huyện đang xây dựng khu công nghiệp phía Đông Nam thị trấn Phước An.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Krông Pắc

Bản đồ Huyện Krông Pắc

Khu dân cư Thái Bình tọa lạc ngay mặt tiền quốc lộ 26 (Buôn Ma Thuột đi Nha Trang) thuộc xã Ea Yông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk. Dự án có chiều dài mặt tiền Quốc lộ lên đến 1.1 km và nằm trên địa hình khá bằng phẳng, không nhấp nhô bởi tạo hình đồi núi đặc trưng của Tây Nguyên, tổng diện tích 21.14 ha. Nằm ở vị trí cửa ngõ phía Đông của tỉnh Đắk Lắk, Trung tâm thương mại và dân cư Thái Bình đóng vai trò là cửa ngõ giao thương trực tiếp đến các tỉnh như Khánh Hòa (130 km), Gia Lai (170 km), Đà Lạt (180 km), Thành phố Hồ Chí Minh (350 km)

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Krông Pắc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phước An67
Xã Ea Hiu12
Xã Ea Kênh15
Xã Ea Kly33
Xã Ea Knuêc16
Xã Ea Kuăng16
Xã Ea Phê32
Xã Ea Uy10
Xã Ea Yiêng5
Xã Ea Yông18
Xã Hoà An13
Xã Hòa Đông4
Xã Hoà Tiến7
Xã Krông Búk23
Xã Tân Tiến11
Xã Vụ Bổn26

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

Exit mobile version