Xã Ea Phê – Krông Pắc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Krông Pắc , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Ea Phê – Krông Pắc

Bản đồ Xã Ea Phê – Krông Pắc

Buôn Phê633012
Buôn Pon A633023
Buôn Pon B633024
Thôn 4633033
Thôn 4a633005
Thôn 4b633006
Thôn 5633031
Thôn 5a633011
Thôn 6633013
Thôn 6a633014
Thôn 6b633015
Thôn 6c633016
Thôn 6D633027
Thôn 7633032
Thôn 7a633020
Thôn 7b633021
Thôn 7c633022
Thôn 7D633028
Thôn 8633019
Thôn Fsu633039
Thôn Phước Lộc 1633002
Thôn Phước Lộc 2633003
Thôn Phước Lộc 3633004
Thôn Phước Lộc 4633007
Thôn Phước Lộc 5633025
Thôn Phước Thọ 1633008
Thôn Phước Thọ 2633009
Thôn Phước Thọ 3633010
Thôn Phước Thọ 4633029
Thôn Phước Thọ 5633030
Thôn Phước Trạch 1633017
Thôn Phước Trạch 2633018

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Krông Pắc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phước An67
Xã Ea Hiu12
Xã Ea Kênh15
Xã Ea Kly33
Xã Ea Knuêc16
Xã Ea Kuăng16
Xã Ea Phê32
Xã Ea Uy10
Xã Ea Yiêng5
Xã Ea Yông18
Xã Hoà An13
Xã Hòa Đông4
Xã Hoà Tiến7
Xã Krông Búk23
Xã Tân Tiến11
Xã Vụ Bổn26

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post