Danh mục
Huyện Sông Hinh
Huyện Sông Hinh là huyện miền núi nằm phía Tây Nam tỉnh Phú Yên. Đông giáp huyện Tây Hòa. Đông Nam giáp với 2 huyện Ninh Hòa và Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Tây và Tây Bắc giáp tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Gia Lai. Bắc giáp huyện Sơn Hòa. Bao gồm thị trấn Hai Riêng và 10 xã là: Sông Hinh, Sơn Giang, Đức Bình Đông, Đức Bình Tây, Ea Bia, Ea Trol, Ea Bar, Ea Bá, Ea Lâm, Ea Ly.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sông Hinh |
||
Bản đồ Huyện Sông Hinh |
Cơ cấu sử dụng đất: Đất nông nghiệp: 24.817 ha, Đất lâm nghiệp: 32.247 ha, Đất ở: 4954 ha, Đất chuyên dùng: 6967,98 ha, Đất chưa sử dụng: 24.143 ha. Sản lượng lương thực và cây công nghiệp: Cây lương thực: 6.795 tấn/năm, Mía: 85.920 tấn/năm, Thuốc lá: 32 tấn/năm, Mè: 564 tấn/năm. Lòng hồ thủy điện Sông Hinh, thác nước nóng Suối Mây, thác MaRe (cách cầu Sông Hinh 1km về Đông Bắc), nhà Truyền thống đồng bào dân tộc ở buôn Bưng xã EaLâm. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sông Hinh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Hai Riêng | 21 | |||
Xã Đức Bình Đông | 7 | |||
Xã Đức Bình Tây | 5 | |||
Xã Ea Bá | 4 | |||
Xã Ea Bar | 8 | |||
Xã Ea Bia | 7 | |||
Xã Ea Lâm | 5 | |||
Xã Ea Ly | 6 | |||
Xã Ea Trol | 9 | |||
Xã Sông Hinh | 8 | |||
Xã Sơn Giang | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |