Danh mục
Huyện Tây Hoà
Huyện Tây Hoà là huyện phía Tây Nam của tỉnh Phú Yên. Bắc giáp huyện Sơn Hòa và huyện Phú Hòa. Nam giáp tỉnh Khánh Hòa. Đông giáp huyện Đông Hòa. Tây giáp huyện Sông Hinh. Gồm 11 đơn vị hành chính trực thuộc: Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Phong, Hòa Phú, Hòa Mỹ Tây, Hòa Mỹ Đông, Hòa Đồng, Hòa Tân Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tây Hoà |
||
Bản đồ Huyện Tây Hoà |
Danh thắng nổi tiếng nhất ở Tây Hòa là vực Phun nằm trong dãy núi Đá Đen, trên con suối Đá Đen-thượng nguồn của sông Bánh Lái, thuộc địa phận xã Hòa Mỹ Tây. Gọi là vực, nhưng thực ra đây là cái thác nhỏ, dưới chân thác là một hồ nước sâu như vực, bọt tung trắng xóa tạo nên một phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp cùng với câu chuyện huyền thoại về chàng trai dũng cảm quyết tâm tiêu diệt mãnh thú cứu giúp dân làng. Ngoài ra ở tây Hòa còn lưu truyền các huyền thoại trên sông Bầu Hương và trên núi Vọng Phu. Trên địa bàn huyện có những di tích như: trống đồng (Hòa Mỹ, Hòa Đồng), di tích đường 5 xã Hòa Thịnh, di chỉ khảo cổ Eo Bồng (xã Sơn Thành); di tích tháp Chăm ở núi Bà (xã Hòa Phong), chùa Hương Tích, vực Phun (Hòa Mỹ Tây), Hóc Răm (Hòa Tân Tây), suối nước nóng Lạc Sanh (Sơn Thành), Đá Bàn (Hòa Thịnh). . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tây Hoà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Hòa Bình 1 | 5 | |||
Xã Hòa Bình 2 | 4 | |||
Xã Hoà Đồng | 5 | |||
Xã Hoà Mỹ Đông | 6 | |||
Xã Hoà Mỹ Tây | 5 | |||
Xã Hoà Phong | 8 | |||
Xã Hoà Phú | 5 | |||
Xã Hoà Tân Tây | 4 | |||
Xã Hoà Thịnh | 10 | |||
Xã Sơn Thành Đông | 9 | |||
Xã Sơn Thành Tây | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |