Danh mục
Huyện Phú Hoà
Huyện Phú Hoà, là huyện nằm ở trung tâm của tỉnh Phú Yên. Bắc, giáp huyện Tuy An. Nam, giáp huyện Tây Hoà và Đông Hoà. Đông, giáp Thành phố Tuy Hòa. Tây, giáp vớihuyện Sơn Hòa. Huyện Phú Hòa gồm 8 xã là: Hoà Quang Bắc, Hoà Quang Nam, Hoà Trị, Hoà An, Hoà Thắng, Hoà Định Đông, Hoà Định Tây, Hoà Hội, Tình hình sử sụng đất của huyện hiện nay, như sau: đất lâm nghiệp: 36.617,93ha, đất nông nghiệp: 24.766ha, đất chuyên dùng: 3.881,78ha, đất ở: 1185.01ha, đất chưa sử dụng: 23.191h. Sản lượng cây lương thực, công nghiệp: Lương thực: 119.924 tấn/năm, Mía: 105.000 tấn/năm.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phú Hoà | ||
Bản đồ Huyện Phú Hoà | Huyện có các di tích thắng cảnh nổi tiếng như: đập Đồng Cam, mộ và đền thờ Lương Văn Chánh, khu du lịch Đá Bàn, thành Hồ (xã Hòa Định Đông), dinh Ông (xã Hòa Định Đông), suối nước khoáng nóng Phú Sen, gành Đá (xã Hòa Thắng), làng gốm Hòa Quang, Hòa Trị. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Hoà |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phú Hoà | 2 | |||
Xã Hoà An | 5 | |||
Xã Hoà Định Đông | 2 | |||
Xã Hoà Định Tây | 2 | |||
Xã Hoà Hội | 4 | |||
Xã Hoà Quang Bắc | 6 | |||
Xã Hòa Quang Nam | 6 | |||
Xã Hoà Thắng | 5 | |||
Xã Hoà Trị | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |