Danh mục
Huyện Sơn Hòa
Huyện Sơn Hòa là huyện ở phía Tây của tỉnh Phú Yên. Bắc giáp huyện Đồng Xuân. Nam giáp huyện Sông Hinh và huyện Tây Hoà. Tây giáp tỉnh Gia Lai. Đông giáp huyện Phú Hoà và Tuy An. Bao gồm thị trấn Củng Sơn và 13 xã là Phước Tân, Sơn Hội, Sơn Định, Sơn Long, Sơn Xuân, Sơn Phước, Sơn Nguyên, Suối Bạc, Sơn Hà, Suối Trai, Ea Chà Rang, Krông Pa, Cà Lúi.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sơn Hòa |
||
Bản đồ Huyện Sơn Hòa |
Phía Bắc có Hòn Ngang, một ngọn núi thấp, chạy dài, từ xưa được gọi bằng cái tên sang trọng là Hoành Sơn. Sau năm 1975 thị trấn mở rộng ra đây và bây giờ vùng này là trung tâm với tên mới là thôn Trung Hòa. Năm 1984 hồ Suối Bùn được xây dựng gồm 2 hồ có sức chứa 375.000m3, tưới cho 30ha ruộng, cung cấp nhiều thủy sản và điều hòa sinh thái. Phía Đông nam có Bãi Điều, tiếng đồn nhiều ma, bên kia sông là núi Lá (nay thuộc huyện Sông Hinh) tiếng đồn nhiều cọp . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sơn Hòa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Củng Sơn | 13 | |||
Xã Cà Lúi | 7 | |||
Xã Ea Chà Rang | 7 | |||
Xã Krông Pa | 7 | |||
Xã Phước Tân | 7 | |||
Xã Sơn Định | 5 | |||
Xã Sơn Hà | 6 | |||
Xã Sơn Hội | 8 | |||
Xã Sơn Long | 4 | |||
Xã Sơn Nguyên | 6 | |||
Xã Sơn Phước | 5 | |||
Xã Sơn Xuân | 3 | |||
Xã Suối Bạc | 7 | |||
Xã Suối Trai | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tuy Hoà | 561xx | 307 | 152.113 | 106,8 | 1.424 |
Huyện Đông Hoà | 568xx | 50 | 114.993 | 268,3 | 429 |
Huyện Đồng Xuân | 564xx | 53 | 58.014 | 1.063,4 | 55 |
Huyện Phú Hoà | 569xx | 37 | 103.268 | 263,2 | 392 |
Huyện Sông Cầu | 563xx | 92 | 101.521 | 489,2848 | 207 |
Huyện Sông Hinh | 566xx | 89 | 45.352 | 884,6 | 51 |
Huyện Sơn Hòa | 565xx | 89 | 54.067 | 950,3 | 57 |
Huyện Tây Hoà | 567xx | 68 | 116.272 | 609,4506 | 191 |
Huyện Tuy An | 562xx | 92 | 121.355 | 399,3 | 304 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |