Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 13 – Quận 5 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 13 – Quận 5  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 5  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 13 – Quận 5 

Bản đồ Phường 13 – Quận 5 

Đường Bãi Sậy15-39, 16-40 749531
Đường Bãi Sậy2-14 749515
Đường Bãi Sậy, Hẻm 2021-41, 22-38 749532
Đường Bãi Sậy, Hẻm 61-7, 2-6 749516
Đường Gia Phú30-64, 37-79 749523
Đường Gia Phú, Hẻm 521-35, 2-34 749528
Đường Gò Công41-81, 44-72 749524
Đường Gò Công87-147, 88-140 749540
Đường Gò Công, Hẻm 1131-5, 2-6 749543
Đường Gò Công, Hẻm 141-5, 2-6 749521
Đường Gò Công, Hẻm 261-5, 2-6 749522
Đường Gò Công, Hẻm 41-3, 2- 749520
Đường Gò Công, Hẻm 501-9, 2-8 749525
Đường Gò Công, Hẻm 511-9, 2-10 749526
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-19, 2-18 749546
Đường Hải Thượng Lãn Ông66-254, 67-253 749548
Đường Hải Thương Lãn Ông19-41, 20-40 749539
Đường Kim Biên1-29, 2-30 749517
Đường Kim Biên31-41 749513
Đường Lê Quang Định1-21, 2-20 749557
Đường Mạc Cửu32-66 749500
Đường Mạc Cửu4-28 749558
Đường Ngô Nhân Tịnh104-148 749535
Đường Ngô Nhân Tịnh28-98 749529
Đường Ngô Nhân TịnhHẻm 114 749536
Đường Ngô Nhân TịnhHẻm 128 749537
Đường Ngô Nhân Tịnh, Hẻm 521-3, 2- 749530
Đường Nguyễn An Khương12-100, 3-93 749560
Đường Nguyễn Thi55-99 749550
Đường Nguyễn Thi8-24, 9-53 749556
Đường Nguyễn Thi, Ngõ 771-7, 2-6 749551
Đường Nguyễn Thi, Ngõ 791-3, -2 749552
Đường Phạm Bân8-48, 9-41 749505
Đường Phạm Bân, Hẻm 241-15, 2-14 749507
Đường Phạm Bân, Hẻm 81-15, 2-16 749506
Đường Phan Văn Khỏe18-38, 19-37 749533
Đường Phan Văn Khỏe3-17, 4-18 749514
Đường Phan Văn Khỏe, Hẻm 381-3, 2- 749534
Đường Phùng Hưng100-130, 117-133 749509
Đường Phùng Hưng10-66, 3-63 749563
Đường Phùng Hưng65-115, 68-98 749503
Đường Phùng Hưng, Hẻm 171-11, 2-10 749564
Đường Phùng Hưng, Hẻm 892-26, 7-19 749504
Đường Trần Văn Kiểu105-121, 106-120 749565
Đường Trần Văn Kiểu121-161, 122-160 749518
Đường Trần Văn Kiểu50-102, 51-103 749559
Đường Trịnh Hòai Đức2-26, 3-25 749553
Đường Trịnh Hoài Đức1-25, 2-26 749501
Đường Trịnh Hoài Đức28-56, 29-53 749562
Đường Vạn Kiếp67-1 749549
Đường Vạn Tượng26-38, 27-39 749511
Đường Vạn Tượng4-22, 5-23 749502
Đường Vạn TượngHẻm 31-33 749512
Đường Vũ Chí Hiếu1-69, 2-50 749510
Khu tập thể Gò CôngDãy nhà 136 749545
Khu tập thể Gò CôngDãy nhà 50-62 749527
Khu tập thể Gò CôngDãy nhà A 749541
Khu tập thể Gò Công, Lô nhà E 749542, 749544
Khu tập thể Hải Thượng Lãn ÔngDãy nhà 11 749547
Khu tập thể Ngô Nhân TịnhDãy nhà B 749555
Khu tập thể Ngô Nhân Tịnh, Lô nhà A 749538
Khu tập thể Nguyễn An KhươngDãy nhà 90 749561
Khu tập thể Phạm BânDãy nhà 24 749508
Khu tập thể Phan Văn KhỏeDãy nhà A 749554
Khu tập thể Trần Văn KiểuDãy nhà 153 749519

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 5

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 177219130,4350960
Phường Số 1078124200,2354000
Phường Số 1193149480,3148219
Phường Số 123568590,3818050
Phường Số 1366139510,2751670
Phường Số 149517810,286361
Phường Số 15108129770,1968300
Phường Số 2157177810,2961314
Phường Số 36378510,1843617
Phường Số 4115125940,3833142
Phường Số 551174370,2279259
Phường Số 643127480,2453117
Phường Số 7115147790,2461579
Phường Số 885
Phường Số 985163740,3941985

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version