Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 3 – Quận 4 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 3 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 3 – Quận 4 

Bản đồ Phường 3 – Quận 4 

Đường Khánh Hội1-225 754616
Đường Khánh Hội, Ngõ 491-33, 2-30 754617
Đường Khánh Hội, Ngõ 731-55, 2-54 754618
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 321-9 754625
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 341-25, 2-14 754624
Đường Tôn Thất Thuyết189-209 754610
Đường Tôn Thất Thuyết209-, -288 754603
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 189i1-29, 2-32 754615
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 189q1-19, 2-20 754614
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 1951-27, 2-20 754613
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 1961-55, 2-56 754612
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2091-149, 2-86 754611
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2171-23, 2-14 754609
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2271-5 754608
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2311-23, 2-38 754607
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2431-21, 2-92 754606
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2621-31, 2-86 754605
Đường Tôn Thất Thuyết, Ngõ 2771-21, 2-22 754604
Khu chung cư Phường 3 Khánh Hội, Lô nhà B1 754619
Khu chung cư Phường 3 Khánh Hội, Lô nhà B2 754620
Khu chung cư Phường 3 Khánh Hội, Lô nhà B3 754621
Khu chung cư Phường 3 Khánh Hội, Lô nhà B4 754622
Khu chung cư Phường 3 Khánh Hội, Lô nhà B5 754623

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version