Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 6 – Quận 4 

viet nam infomation

Phường 6 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 6 – Quận 4 

Bản đồ Phường 6 – Quận 4 

Đường 30 Lô F, Khu cư xá Tân Vĩnhf2-F22 754215
Đường 30 Lô G, Khu cư xá Tân Vĩnhg1-G23 754214
Đường 32 Lô H, Khu cư xá Tân Vĩnhh2-H30 754216
Đường 36Khu chung cư Tân Vĩnh 754217
Đường 38 Lô E, Khu cư xá Tân Vĩnhe1-E25 754218
Đường Bến Vân Đồn131-149, 132-150 754202
Đường Bến Vân Đồn151-183, 158-194 754205
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 129f1-187, 2-16 754241
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 129f, Ngách 1382-142 754242
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1371-67, 2-68 754203
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 15016-58, 17-61 754204
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1581-7, 2-6 754206
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1701-329, 2-288 754207
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 1831-41, 2-56 754208
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ 183, Ngách 1312-16 754209
Đường Đoàn Văn Bơ1-11, 2-10 754248
Đường Hoàng Diệu277-331 754243
Đường Khánh Hội124-262, 227-259 754244
Đường Khu cư xá Vĩnh Hội85-87 754251
Đường Khu tái thiết Hoàng Diệu 754250
Đường Lê Quốc Hưng2-10 754249
Đường số 12A1-399, 2-400 754253
Đường Tân Vĩnh50-66, 63-115 754210
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 10a1-15, 2-16 754212
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 10b2-8 754213
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 12a21-31, 2-14 754211
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 321, -6 754220
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 341, -30 754219
Đường Tân Vĩnh, Ngõ 451-119, 2-34 754225
Đường Vĩnh Khánh1-49, 2-50 754247
Khu chung cư Tân Vĩnh, Lô nhà C1001-316 754226
Khu chung cư Tân Vĩnh, Lô nhà C2001-332 754227
Khu chung cư Tân Vĩnh, Lô nhà C3001-322 754228
Khu chung cư Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Aa001-A328 754238
Khu chung cư Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Bb001-B308 754239
Khu chung cư Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Cc001-C328 754240
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Gg1-G56 754229
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Ii1-I56 754230
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà J 754232
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà K 754233
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Ll1-L36 754234
Khu cư xá Vĩnh Hội-bến Vân Đồn, Lô nhà Mm1-M54 754245
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Nn1-N54 754246
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Pp1-P52 754235
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Qq1-Q64 754236
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Tt01-T64 754237
Khu cư xá Vĩnh Hội – Bến Vân Đồn, Lô nhà Yy001-Y312 754231
Khu dân cư Khu Tái Thiết Tân Vĩnh, Lô nhà I Đường 38i1-I17 754224
Khu dân cư Khu Tái Thiết Tân Vĩnh, Lô nhà Jj2-J18 754222
Khu dân cư Khu Tái Thiết Tân Vĩnh, Lô nhà Kk1-K15 754223
Khu dân cư Khu Tái Thiết Tân Vĩnh, Lô nhà Ll2-L28 754221

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ