Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 8 – Quận 5 

viet nam infomation

Phường 8 – Quận 5  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 5  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 8 – Quận 5 

Bản đồ Phường 8 – Quận 5 

Đường An Dương Vưiơng59-61 748016
Đường An Dương Vương1-39 748021
Đường An Dương Vương155-211 748060
Đường An Dương Vương391-417 748024
Đường An Dương Vương41-55 748018
Đường An Dương Vương419-455 748022
Đường An Dương Vương479-553 748046
Đường An Dương Vương69-149 748008
Đường An Dương Vương, Hẻm 411-9, 2-10 748019
Đường An Dương Vương, Hẻm 4171-27, 4-38 748023
Đường An Dương Vương, Hẻm 571-19, 2-24 748017
Đường An Dương Vương, Hẻm 671-13, 2-12 748009
Đường Bùi Hữu Nghĩa140-174, 191-205 748055
Đường Bùi Hữu NghĩaHẻm 205 748058
Đường Bùi Hữu NghĩaHẻm 207 748059
Đường Huỳnh Mẫn Đạt145-217 748048
Đường Huỳnh Mẫn Đạt, Hẻm 187-2 748049
Đường Ngô Quyền108-118 748088
Đường Nguyễn Duy Dương1-61 748011
Đường Nguyễn Duy Dương4-38 748014
Đường Nguyễn Duy Dương, Hẻm 011-11, 2-10 748012
Đường Nguyễn Trãi268-272 748050
Đường Nguyễn Trãi276-310 748052
Đường Nguyễn Trãi314-342 748054
Đường Nguyễn Trãi344-360 748025
Đường Nguyễn Trãi-366 748027
Đường Nguyễn Trãi372-390 748029
Đường Nguyễn Trãi394-438 748031
Đường Nguyễn Trãi440-468 748007
Đường Nguyễn Trãi520-546 748071
Đường Nguyễn Trãi548-570 748077
Đường Nguyễn Trãi574-598 748079
Đường Nguyễn Trãi610-638 748087
Đường Nguyễn TrãiHẻm 360 748026
Đường Nguyễn TrãiHẻm 370 748028
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 2741-7, 2-8 748051
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 3121-7, 2-6 748053
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 3921-17, 2-18 748030
Đường Nguyễn Trãi, Hẻm 5721-23, 2-24 748078
Đường Nguyễn Tri Phương121-127 748070
Đường Nguyễn Tri Phương131-149 748067
Đường Nguyễn Tri Phương151-173 748064
Đường Nguyễn Tri Phương175-185 748061
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 1291-7, 2-12 748069
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 14911-21, 14-30 748066
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 1751-15, 2-16 748063
Đường Phước Hưng11-29 748076
Đường Phước Hưng2-60 748072
Đường Phước Hưng62-72 748074
Đường Phước Hưng, Hẻm 601-15, 2-18 748073
Đường Phước Hưng, Hẻm 72-2 748075
Đường Trần Phú248-270 748002
Đường Trần Phú257-267 748045
Đường Trần Phú269-275 748043
Đường Trần Phú274-296 748004
Đường Trần Phú279-303 748041
Đường Trần Phú300-326 748006
Đường Trần Phú307-331 748039
Đường Trần Phú335-349 748037
Đường Trần Phú351-357 748035
Đường Trần Phú359-391 748032
Đường Trần PhúHẻm 267 748044
Đường Trần Phú, Hẻm 2721-5, 2-4 748003
Đường Trần Phú, Hẻm 2771-15, 2-16 748042
Đường Trần Phú, Hẻm 2981-5, 2-4 748005
Đường Trần Phú, Hẻm 3051-11, 2-12 748040
Đường Trần Phú, Hẻm 3331-31, 2-36 748038
Đường Trần Phú, Hẻm 3511-11, 2-12 748036
Đường Trần Phú, Hẻm 3571-5, 2-4 748034
Khu chung cư An Dương VươngDãy nhà 537 748047
Khu chung cư Bùi Hữu NghĩaDãy nhà 164 748056
Khu chung cư Bùi Hữu NghĩaDãy nhà 191 748057
Khu chung cư Nguyễn Duy DươngDãy nhà 01 748013
Khu chung cư Nguyễn Duy DươngDãy nhà 34 748015
Khu chung cư Nguyễn Tri PhươngDãy nhà 131 748068
Khu chung cư Nguyễn Tri Phương, Dãy nhà 4 Tầng8 Căn 748062, 748065
Khu chung cư Trần PhúDãy nhà 391 748033
Khu chung cư Xóm CảiDãy nhà A 748080
Khu chung cư Xóm Cải, Lô nhà B 748081
Khu chung cư Xóm Cải, Lô nhà C 748082
Khu chung cư Xóm Cải, Lô nhà D 748083
Khu chung cư Xóm Cải, Lô nhà E 748084
Khu chung cư Xóm Cải, Lô nhà F 748085
Khu chung cư Xóm Cải, Lô nhà G 748086

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 5

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 177219130,4350960
Phường Số 1078124200,2354000
Phường Số 1193149480,3148219
Phường Số 123568590,3818050
Phường Số 1366139510,2751670
Phường Số 149517810,286361
Phường Số 15108129770,1968300
Phường Số 2157177810,2961314
Phường Số 36378510,1843617
Phường Số 4115125940,3833142
Phường Số 551174370,2279259
Phường Số 643127480,2453117
Phường Số 7115147790,2461579
Phường Số 885
Phường Số 985163740,3941985

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ