Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 9 – Sóc Trăng

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường 9 – Sóc Trăng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sóc Trăng , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 9 – Sóc Trăng

Bản đồ Phường 9 – Sóc Trăng

Đường 30/41-197, 2-176 951326
Đường 3/21-55, 2-170 951317
Đường Bạch Đằng253-521, 280-510 951328
Đường Đồng Khởi2-76 951323
Đường Lê Duẩn296-384, 357-495 951324
Đường Lý Thường Kiệt162-480 951319
Đường Mạc Đỉnh Chi255-743, 338-640 951320
Đường Mạc Đỉnh ChiHẻm 119 951322
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 2662-6 951325
Đường Mạc Đỉnh Chi, Hẻm 701-25, 2-22 951318
Đường Mai Thanh Thế1-155, 2-180 951303
Đường Mai Thanh Thế, Hẻm 11-29, 2-30 951304
Đường Mai Thanh Thế, Hẻm 121-7, 2-8 951305
Đường Mai Thanh Thế, Hẻm 1521-31, 2-30 951308
Đường Mai Thanh Thế, Hẻm 641-23, 2-16 951306
Đường Mai Thanh Thế, Hẻm 761-19, 2-22 951307
Đường Nguyễn Du1-13, 2-62 951309
Đường Nguyễn Du, Hẻm 111-13, 2-6 951310
Đường Nguyễn Du, Hẻm 131-15, 2-18 951311
Đường Nguyễn Huệ225-711, 388-688 951312
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 3651-21, 2-24 951313
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 3811-55, 2-24 951314
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 4331-21, 2-14 951315
Đường Nguyễn Huệ, Hẻm 5101-53, 2-54 951316
Đường Phan Đình Phùng1-83, 2-148 951327

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sóc Trăng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 141
Phường 1029
Phường 2164
Phường 3161
Phường 442
Phường 530
Phường 676
Phường 735
Phường 832
Phường 925

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx635
136.01876,21.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x55
100.758230,3438
Huyện Cù Lao Dung
969xx36
62.931249,4252
Huyện Kế Sách
963xx85
159.562 352,8761 452
Huyện Long Phú
962xx62
112.994 263,8227428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x83
106.361368,2289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx157
150.003 263,7212569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x69
79.677 242,2435329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x90
89.091287,5996310
Huyện Trần Đề
967xx58
130.077 378,7598343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX97
163.800 473,3948346

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version