Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Hội – Ninh Kiều

viet nam infomation

Phường An Hội – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Hội – Ninh Kiều

Bản đồ Phường An Hội – Ninh Kiều

Đường Hòa Bình 901672
Đường Hoàng Văn Thụ1-67, 2-56 901703
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 151-67, 2-56 901704
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 15, Ngách 111-15, 2-26 901705
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 15, Ngách 202-16 901708
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 15, Ngách 271-17, 2-24 901706
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 15, Ngách 322-10 901709
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 15, Ngách 451-13, 2-30 901707
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 211-35, 2-24 901710
Đường Hoàng Văn Thụ, Ngõ 531-9 901711
Đường Ngô Hữu Hạnh1-25, 2-46 901673
Đường Ngô Hữu Hạnh, Ngõ 51-5 901675
Đường Ngô Hữu Hạnh, Ngõ 61-19, 2-16 901674
Đường Nguyễn Đình Chiểu2-20 901681
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 81-7, 2-32 901682
Đường Nguyễn Trãi1-127, 2-80 901683
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 121-31, 2-12 901685
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 12, Ngách 171-31, 2-12 901686
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 181-43, 2-42 901687
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 18, Ngách 351-19, 2-22 901688
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 291-21 901702
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 341-43, 2-38 901689
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 34, Ngách 371-37, 2-26 901690
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 381-39, 2-24 901691
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 38, Ngách 21-13, 2-26 901732
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 38, Ngách 271-35, 2-6 901692
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 42-16 901684
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 481-51, 2-56 901693
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 48, Ngách 331-9 901694
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 632-10 901701
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 671-13 901700
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 722-56 901695
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 731-37, 2-60 901697
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 73, Ngách 161-35, 2-50 901699
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 73, Ngách 221-7, 2-32 901698
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 991-9 901696
Đường Võ Thị Sáu1-15, 2-56 901676
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 241-45, 2-38 901677
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 24, Ngách 221-15, 2-28 901678
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 24, Ngách 451-11, 2-40 901679
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 361-25, 2-18 901680
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh2-198 901712
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Ngách 18/5/1Ngõ 18 901728
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Ngách 18/5/3Ngõ 18 901729
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Ngách 18/5/4Ngõ 18 901730
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Ngách 18/5/5Ngõ 18 901731
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 1161-29, 2-14 901724
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 1321-9 901725
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 1581-15, 2- 901726
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 1781-53, 2-42 901727
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 181-97, 2-96 901713
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/13/22-8 901721
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/38/11-13 901715
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/38/22-12 901714
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/42/11-15 901718
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/42/22-24 901717
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/44/22-16 901716
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/5/22-10 901722
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/9/11-97 901720
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 18, Ngách 18/9/22-86 901719
Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Ngõ 921-7 901723
Khu vực 1 901733
Khu vực 2 901734
Khu vực 3 901735
Khu vực 4 901736

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long