Phường An Phú – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Phú – Ninh Kiều

Bản đồ Phường An Phú – Ninh Kiều

Đường 30 Tháng 42-192901995
Đường 30 Tháng 4-275, -336902005
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 1081-95, 2-54901999
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 108, Ngách 411-25902003
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 108, Ngách 461-35, 2-16902002
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 108, Ngách 491-25, 2-94902000
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 108, Ngách 532-38, 7-23902001
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 108, Ngách 751-21902046
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 108, Ngách 951-91, 2-118902004
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 161-19, 2-50901996
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 422-98, 3-33901997
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 741-147, 2-126901998
Đường Lê Lai2-188902037
Đường Lê Lai, Ngõ 121-29, 2-30902039
Đường Lê Lai, Ngõ 12/211-39, 2-12902040
Đường Lê Lai, Ngõ 21-79, 2-188902038
Đường Lý Tự Trọng1-173902028
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 11-19, 2-80902036
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 10310-902031
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 10518-20902030
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 1452-24902029
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 611-29, 24-30902034
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 711-35, 2-54902032
Đường Mậu Thân4-156902019
Đường Mậu Thân, Ngõ 382-50, 7-15902020
Đường Mậu Thân, Ngõ 482-28, 3-37902021
Đường Mậu Thân, Ngõ 763-7, 4-8902022
Đường Mậu Thân, Ngõ 821-7, 2-26902023
Đường Mậu Thân, Ngõ 941-13, 2-12902024
Đường Nguyễn Việt Hồng1-89, 2-94902025
Đường Nguyễn Việt Hồng, Ngõ 1421902026
Đường Nguyễn Việt Hồng, Ngõ 1562-12902027
Đường Phan Văn Trị2-20902041
Đường Phan Văn Trị, Ngõ 121-41902042
Đường Phan Văn Trị, Ngõ 164-4902045
Đường Trần Bình Trọng902033
Đường Trần Hưng Đạo2-250, 83-157902006
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ C2 85902009
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1071-5902008
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1231-139, 6-44902016
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 1331-9, 2-4902018
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 85, Ngách 1/11-15902011
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 85, Ngách 1/22-6902010
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 85, Ngách 2/11-5902013
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 85, Ngách 2/22-6902012
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 85, Ngách 3/11-5902015
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 85, Ngách 3/22-6902014
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 931-11, 2-4902007
Khu vực 1902017
Khu vực 2902035
Khu vực 3902047
Khu vực 4902048

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.79429,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328119,5831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964255,7473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post