Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường An Lạc – Ninh Kiều

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường An Lạc – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Lạc – Ninh Kiều

Bản đồ Phường An Lạc – Ninh Kiều

Đường 30 Tháng 41-59 901865
Đường Cao Bá Quát1-81, 2-66 901877
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 12-14 901878
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 51-31, 4-36 901879
Đường Châu Văn Liêm1-153 901866
Đường Châu Văn Liêm, Ngõ 1031-7 901869
Đường Châu Văn Liêm, Ngõ 1112-26 901870
Đường Châu Văn Liêm, Ngõ 1231-49, 2-210 901871
Đường Châu Văn Liêm, Ngõ 451-9 901867
Đường Châu Văn Liêm, Ngõ 777-25 901868
Đường Điện Biên Phủ11-79, 16-80 901880
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 80, Ngách 80/4/22-74 901883
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 441-17, 2-18 901881
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 451-3 901885
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 572-16 901886
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 791-31, 2-10 901887
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 801-11, 2-24 901882
Đường Điện Biên Phủ, Ngõ 80, Ngách 80/4/12-74 901884
Đường Đồng Khởi16-80, 47-91 901872
Đường Đồng KhởiNgõ 36 901874
Đường Đồng Khởi, Ngõ 165-9 901945
Đường Đồng Khởi, Ngõ 242-10 901873
Đường Đồng Khởi, Ngõ 471-11 901876
Đường Đồng Khởi, Ngõ 501-13, 2-34 901875
Đường Ngô Đức Kế1-99, 4-100 901888
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 662-10 901889
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 792-10 901891
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 831-11 901892
Đường Ngô Đức Kế, Ngõ 962-6 901890
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-277, 2-216 901902
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/12/22-20 901908
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/16/22-12 901909
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/2/11-37 901906
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/46/22-6 901910
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/52/22-8, 5- 901911
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/6/22-50 901907
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Hẻm 14, Ngách 14/74/22-12 901912
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 101, 2-8 901904
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1121-215, 2-298 901918
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 112, Ngách 112/114/11-15 901919
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1284-12 901920
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1301-55, 2-40 901921
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1321-37, 2-26 901922
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1344-10 901923
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 141-249, 2-130 901905
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1511-27 901937
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 15210-26 901924
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 1631-27 901938
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 171-35 901926
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 21-23, 2-4 901903
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 211-33 901927
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 291-25, 2-6 901928
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 313-15 901929
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 322-42, 5-159 901913
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 335-15 901930
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 411-3 901931
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 441-5 901914
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 461-3 901915
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 471-9 901932
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 691-9 901933
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 711-11 901934
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 721-29, 2-34 901916
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 772-8 901935
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 881-97, 2-90 901917
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 92-22 901925
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ 931-21 901936
Đường Phan Đình Phùng62-208 901893
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 192, Ngách 192/34/11-11 901901
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 192, Ngách 192/34/22-22 901900
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1061-7, 2- 901895
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1181-51, 2-28 901896
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1581-73, 2-34 901897
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1821, 2-4 901898
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1922-60, 9-53 901899
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 721-31, 2-24 901894
Đường Quang Trung2-54 901939
Đường Quang Trung, Ngõ 124-8, 7-11 901940
Đường Quang Trung, Ngõ 281-5, 2-4 901941
Đường Quang Trung, Ngõ 501-3, 2-40 901942
Đường Quang Trung, Ngõ 50, Ngách 50/16/11-21 901944
Đường Quang Trung, Ngõ 50, Ngách 50/16/24-33 901943
Khu vực 1 901946
Khu vực 2 901947
Khu vực 3 901948
Khu vực 4 901949
Khu vực 5 901950
Khu vực 6 901951

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version