Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bình Khánh – Long xuyên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Bình Khánh – Long xuyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long xuyên , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Khánh – Long xuyên

Bản đồ Phường Bình Khánh – Long xuyên

Đường Âu Cơ 881185
Đường Bà Huyện Thanh Quan 881526
Đường Bùi Viện 881198
Đường Cao Thắng 881144
Đường Cường Đế 881522
Đường Đinh Công Tráng 881149
Đường Đinh Công Trứ 881531
Đường Đốc Binh Kiều 881148
Đường Dương Khuê 881528
Đường Hàm Nghi 881151
Đường Hồ Biểu Chánh 881523
Đường Huỳnh Thúc Kháng 881150
Đường Lạc Long Quân 881183
Đường Lê Hoàn 881188
Đường Lê Phụng Hiền48-, 51-61 881529
Đường Lê Quang Định 881197
Đường Li Phật Mã 881191
Đường Lý Bôn 881182
Đường Lý Công Uẩn 881189
Đường Lý Đạo Hành 881530
Đường Lý Văn Phức 881195
Đường Mai Hắc Đế 881184
Đường Ngô Lợi 881173
Đường Nguyễn An Ninh1-19, 2-20 881147
Đường Nguyễn Chích239-265, 240-266 881158
Đường Nguyễn Khắc Nhu270-360 881157
Đường Nguyễn Khuyến 881171
Đường Nguyễn Lữ 881520
Đường Nguyễn Nhạc 881521
Đường Nguyễn Siêu 881525
Đường Nguyễn Thái Binh 881152
Đường Nguyễn Thanh Sơn230-430, 231-429 881176
Đường Nguyễn Thiện Thuật1-59 881145
Đường Nguyễn Thượng Hiền1-51 881142
Đường Nguyễn Tri Phương 881141
Đường Nguyễn Trường Tộ 881161
Đường Nguyễn Trường Tộ1-53, 2-54 881154
Đường Nguyễn Tường Tộ 881192
Đường Phạm Đình Hổ 881527
Đường Phạm Đình Toái 881524
Đường Phan Bội Châu1-199, 2-200 881165
Đường Phan kế Bính 881199
Đường Phó Đức Chính117-177, 90-120 881156
Đường Quản Cơ Thành430-500, 431-499 881177
Đường Quản Cơ Thành500-546, 501-545 881168
Đường Sư Vạn Hạnh 881190
Đường Thành Thái2-58 881146
Đường Thiên Hộ Vương 881159
Đường Thục Phán 881193
Đường Tống Duy Tân440-456, 441-455 881181
Đường Tôn Thất Thuyết 881143
Đường Trần Cao Vân 881174
Đường Trần Hưng Đạo200-260, 201-259 881166
Đường Trần Hưng Đạo250-300, 251-299 881155
Đường Trần Hưng Đạo546-602, 547-603 881169
Đường Trần Hưng Đạo604-640, 605-639 881153
Đường Trần Hưng Đạo645-755, 646-754 881138
Đường Triệu Thị Trinh 881186
Đường Trịnh Hoài Đức 881196
Đường Trương Định669-691, 670-690 881139
Đường Tú Xương 881172
Đường Võ Trường Toản 881194
Đường Võ Văn Hoài1030 -1200, 1031-1201 881163
Đường Võ Văn Hoài754-1030, 755-1029 881140
Đường Ý Lan 881187
Khóm Bình Khánh 3 881160
Khóm Bình Khánh 4 881162
Khóm Bình Khánh 5 881164
Khóm Bình Thới 1 881167
Khóm Bình Thới 2 881170
Khóm Bình Thới 3 881175

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long xuyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Đức11
Phường Bình Khánh71
Phường Đông Xuyên37
Phường Mỹ Bình40
Phường Mỹ Hoà8
Phường Mỹ Long36
Phường Mỹ Phước60
Phường Mỹ Quý15
Phường Mỹ Thạnh10
Phường Mỹ Thới11
Phường Mỹ Xuyên10
Xã Mỹ Hoà Hưng9
Xã Mỹ Khánh3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version