Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Bình Trưng Tây – Quận 2 

viet nam infomation

Phường Bình Trưng Tây – Quận 2  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 2  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Trưng Tây – Quận 2 

Bản đồ Phường Bình Trưng Tây – Quận 2 

Bình Trưng TâyTây B 713048
Bình Trưng TâyTrung 1 713049
Bình Trưng TâyTrung 2 713050
Đường 281-31, 2-30 713032
Đường 291-5, 2-6 713043
Đường 301-49, 2-90 713033
Đường 311-5, 2-6 713044
Đường Bình Trưng1, 2- 713047
Đường Lê Văn Thịnh2-160 713008
Đường Nguyễn Duy Trinh1-399, 2-360 713007
Đường Nguyễn Thị Định120-290, 121-365 713004
Đường Nguyễn Tuyển1, 2- 713046
Đường Số 11-35, 2-36 713009
Đường Số 101-99, 2-100 713017
Đường Số 111-49, 2-70 713018
Đường Số 131-131, 2-120 713019
Đường Số 141-99, 2-110 713020
Đường Số 151-41, 2-40 713021
Đường Số 171-11, 2-14 713022
Đường Số 181-39, 2-40 713023
Đường Số 191-41, 2-38 713024
Đường Số 211-19, 2-22 713025
Đường Số 221-79, 2-70 713026
Đường Số 231-45, 2-50 713027
Đường Số 241-51, 2-52 713028
Đường Số 251-19, 2-20 713029
Đường Số 261-31, 2-20 713030
Đường Số 271-27, 2-38 713031
Đường Số 31-35, 2-36 713010
Đường Số 322-60 713034
Đường Số 331-71, 2-70 713035
Đường Số 341-31, 2-22 713036
Đường Số 351-77, 2-66 713037
Đường Số 361-49, 2-50 713038
Đường Số 371-27, 2-34 713039
Đường Số 381-147, 2-158 713040
Đường số 391, 2- 713045
Đường Số 41-31, 2-30 713011
Đường Số 411-23, 2-26 713041
Đường Số 421-15, 2-50 713042
Đường Số 51-101, 2-90 713012
Đường Số 61-141, 2-140 713013
Đường Số 71-31, 2-30 713014
Đường Số 81-51, 2-88 713015
Đường Số 91-29, 2-30 713016
Khu phố 1 713005
Khu phố 2 713006

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 2

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Khánh723.2391,7713.129
Phường An Lợi Đông462703,851629
Phường An Phú2728.0001,31
Phường Bình An710571,69625
Phường Bình Khánh572792,263221
Phường Bình Trưng Đông4889833,452604
Phường Bình Trưng Tây47119732,225393
Phường Cát Lái8365266,69975
Phường Thạnh Mỹ Lợi25835512,83651
Phường Thảo Điền8485593,752282
Phường Thủ Thiêm24102971,357627

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ