Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Đông Xuyên – Long xuyên

viet nam infomation

Phường Đông Xuyên – Long xuyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long xuyên , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đông Xuyên – Long xuyên

Bản đồ Phường Đông Xuyên – Long xuyên

Đường Bùi Văn Danh158-814, 159-815 881431
Đường Đinh Trường Sanh1-23, 2-24 881437
Đường Đoàn Như Hài 881454
Đường Hà Hoàng Hổ711-843 881430
Đường Lê Quát 881455
Đường Lê Thiện Tứ1-35 881440
Đường Lý Thái Tổ1-15, 2-16 881441
Đường Ngô Văn Sở1-193 881434
Đường Nguyễn Biểu 881462
Đường Nguyễn Chánh Nhì 881464
Đường Nguyễn Hiền 881459
Đường Nguyễn Hữu Tiến 881466
Đường Nguyễn Ngọc Ba1-7 881442
Đường Phan Tôn171-181, 172-182 881433
Đường Số 130-546, 31-547 881444
Đường Số 21-27, 2-28 881445
Đường Số 31-35 881446
Đường Số 419-41, 20-42 881447
Đường Số 51-15 881448
Đường Số 6595-807 881449
Đường Số 71-31 881450
Đường Số 81-9, 2-10 881451
Đường Trần Bình Trọng1-13 881443
Đường Trần Cảnh 881463
Đường Trần Khắc Chân 881460, 881461
Đường Trần Khắc Chung 881456
Đường Trần Quốc Toản 881453
Đường Trần Thủ Độ 881465
Đường Trần Văn Lãm1-23, 2-24 881438
Đường Trần Văn Thạnh1-17, 2-18 881439
Đường Trịnh Văn Ấn5-7 881436
Đường Trương Hán Siêu 881458
Đường Trương Hồng 881457
Đường Ung Văn Khiêm1-247, 2-248 881435
Đường Võ Thị Sáu 881432
Đường Võ Thị Sáu918-934 881452

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long xuyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Đức11
Phường Bình Khánh71
Phường Đông Xuyên37
Phường Mỹ Bình40
Phường Mỹ Hoà8
Phường Mỹ Long36
Phường Mỹ Phước60
Phường Mỹ Quý15
Phường Mỹ Thạnh10
Phường Mỹ Thới11
Phường Mỹ Xuyên10
Xã Mỹ Hoà Hưng9
Xã Mỹ Khánh3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long