Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Hưng Lợi – Ninh Kiều

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Hưng Lợi – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hưng Lợi – Ninh Kiều

Bản đồ Phường Hưng Lợi – Ninh Kiều

Đường 30 Tháng 41-275, 2-320 902241
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 1181-9, 2-52 902254
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 1411-93, 2-152 902257
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 1651-17, 2-16 902256
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 1801-9, 2-14 902253
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 1901-15, 2-18 902248
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 190, Ngách 131-15, 2-28 902250
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 190, Ngách 152-18 902251
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 190, Ngách 52-20 902249
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 2321-39, 2-50 902247
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 2332-6 902255
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 2542-14 902246
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 2681-5, 2-8 902245
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 2901-41, 2-20 902243
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 290, Ngách 271-9, 2-28 902244
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 3101-41, 2-30 902242
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 411-39, 2-26 902261
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 691-63, 2-96 902260
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 911-47, 2-48 902258
Đường 30 Tháng 4, Ngõ 91, Ngách 51-15 902259
Đường 30 Tháng 4, Ngõ C1-165, 2-152 902252
Đường 3/2Khu chung cư 178 902325
Đường 3 Tháng 21-233, 2-232 902275
Đường 3 Tháng 2Ngõ 169 902322
Đường 3 Tháng 2Ngõ 83 902321
Đường 3 Tháng 2, Ngách 11Ngõ 148 902327
Đường 3 Tháng 2, Ngách 12Ngõ 216 902329
Đường 3 Tháng 2, Ngách 3Ngõ 148 902326
Đường 3 Tháng 2, Ngách 48Ngõ 178 902328
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 12-28 902297
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1022-66 902290
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1072-12 902298
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1122-60 902291
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1171-9, 2-28 902299
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1182-8 902292
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 122-38 902285
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1321-55, 2-42 902293
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1481-145, 2-326 902294
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 148, Ngách 148/2742-38 902295
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1782-46 902276
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/182-8 902277
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/442-20 902278
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/462-16 902279
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/dãy A1-38 902280
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/dãy B1-38 902281
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/dãy C1-38 902282
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 178, Ngách 178/dãy D1-38 902283
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 1951-5, 2-10 902300
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 22-70 902284
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 2111-13, 2-20 902301
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 2162-30 902296
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 2291-11 902302
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 361-13, 2-28 902286
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 36f1-7, 2-16 902287
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 381-27, 2-30 902288
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 681-31 902289
Đường 3 Tháng 2, Ngõ 712-28 902320
Đường 91BKhu dân cư 91B 902324
Đường Lê Bình172-12, 3-12 902307
Đường Lộ 91B 902323
Đường Quảng Trọng Hoàng1-51, 2-42 902306
Đường Tầm Vu1-185, 2-362 902262
Đường Tầm VuNgõ 102 902316
Đường Tầm VuNgõ 34 902319
Đường Tầm VuNgõ 76 902317
Đường Tầm VuNgõ 78 902318
Đường Tầm VuNgõ 98 902315
Đường Tầm Vu, Ngõ 101-3, 2-8 902263
Đường Tầm Vu, Ngõ 1142-14 902264
Đường Tầm Vu, Ngõ 1162-16 902265
Đường Tầm Vu, Ngõ 1602-50 902266
Đường Tầm Vu, Ngõ 2162-26 902267
Đường Tầm Vu, Ngõ 2462-24 902310
Đường Tầm Vu, Ngõ 2502-44 902311
Đường Tầm Vu, Ngõ 2782-32 902312
Đường Tầm Vu, Ngõ 3002-12 902313
Đường Tầm Vu, Ngõ 3042-18 902314
Đường Trần Hoàng Na 902268
Đường Trần Hoàng Na, Ngõ 1511-73, 2-70 902269
Đường Trần Hoàng Na, Ngõ 151, Ngách 22/21-5, 2-20 902271
Đường Trần Hoàng Na, Ngõ 151, Ngách 491-25, 2-42 902270
Đường Trần Hoàng Na, Ngõ 151, Ngách 50/21-17, 2-14 902272
Đường Trần Hoàng Na, Ngõ A1-21, 2-28 902273
Đường Trần Hoàng Na, Ngõ B1-21, 2-28 902274
Đường Trần Ngọc Quế 902309
Khu vực 1 902330
Khu vực 2 902331
Khu vực 3 902332
Khu vực 4 902333
Khu vực 5 902334
Khu vực 5Tổ 46 902308
Khu vực 6 902335

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version