Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Khuê Trung – Cẩm Lệ

viet nam infomation

Phường Khuê Trung – Cẩm Lệ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Lệ , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Khuê Trung – Cẩm Lệ

Bản đồ Phường Khuê Trung – Cẩm Lệ

Đường An Hòa 1 557848
Đường An Hòa 10 557858
Đường An Hòa 11 557859
Đường An Hòa 12 557868
Đường An Hòa 2 557849
Đường An Hòa 3 557850
Đường An Hòa 4 557852
Đường An Hòa 5 557853
Đường An Hòa 6 557854
Đường An Hòa 7 557855
Đường An Hòa 8 557856
Đường An Hòa 9 557857
Đường Bãi Sậy 557804
Đường Bàu Tràm Trung 557869
Đường Bình Hòa 1 557815
Đường Bình Hòa 10 557844
Đường Bình Hòa 11 557845
Đường Bình Hòa 12 557846
Đường Bình Hòa 2 557816
Đường Bình Hòa 3 557817
Đường Bình Hòa 4 557818
Đường Bình Hòa 5 557819
Đường Bình Hòa 6 557840
Đường Bình Hòa 7 557841
Đường Bình Hòa 8 557842
Đường Bình Hòa 9 557843
Đường Bùi Kỷ 557813
Đường Bùi Xương Trạch 557955
Đường Cách Mạng Tháng Tám5-, 6- 557412
Đường Cao Xuân Huy 557810
Đường Chu Mạnh Trinh 557447
Đường Đặng Văn Ngữ 557780
Đường Đặng Xuân Bảng 557864
Đường Đào Công Chính 557956
Đường Đỗ Đăng Tuyến 557954
Đường Đỗ Đăng Tuyển 557793
Đường Đội Cấn 557792
Đường Đội Cung 557791
Đường Đỗ Thúc Tịnh1-149, 2-172 557411
Đường Dương Quảng Hàm 557809
Đường Hà Tông Quyền 557847
Đường Hoàng Dư Khương 557801
Đường Hoàng Ngọc Phách 557781
Đường Hoàng Xuân Hãn 557442
Đường Hồ Đắc Di 557779
Đường Huy Cận 557807
Đường Lê Đại Hành 557860
Đường Lê Ngân 557805
Đường Lê Văn An 557785
Đường Lê văn Linh 557782
Đường Lương ĐÌnh Của 557441
Đường Lương Nhữ Hộc 557438
Đường Lương Văn Can 557800
Đường Lưu Nhân Chú 557790
Đường Lý Nhân Tông 557814
Đường Lý Tế Xuyên 557789
Đường Nguyễn Đăng Đạo 557861
Đường Nguyễn Đỗ Mục 557786
Đường Nguyễn Dữ 557866
Đường Nguyễn Duy 557434
Đường Nguyễn Hành 557863
Đường Nguyễn Hữu Thọ 557439
Đường Nguyễn Lai 557797
Đường Nguyễn Nho Túy 557796
Đường Nguyễn Phong Sắc 557432
Đường Nguyễn Quý Đức 557784
Đường Nguyễn Thượng Hiền 557433
Đường Nguyễn Trung Ngạn 557794
Đường Nguyễn Văn Bổng 557446
Đường Nguyễn Văn Huyên 557444
Đường Ông Ích Đường1-317 557414
Đường Phạm Phú Tiết 557862
Đường Phạm Sư Mạnh 557795
Đường Phạm Thế Hiển 557812
Đường Phạm Tứ 557783
Đường Phan Anh 557811
Đường Phan Văn Trị 557445
Đường Phước Hòa 1 557957
Đường Phước Hòa 2 557958
Đường Phước Hòa 3 557959
Đường Thành Thái 557437, 557440
Đường Tiên Sơn 21 557865
Đường Tố Hữu 557808
Đường Tôn Thất Thuyết 557798
Đường Trần Huấn 557867
Đường Trần Huy Liệu 557413
Đường Trần Kim Bảng 557803
Đường Trần Mai Ninh 557802
Đường Trần Phước Thành 557443
Đường Trần Thủ Độ 557431
Đường Trần Văn Đang 557788
Đường Trần Xuân Soạn 557799
Đường Trịnh Công Sơn 557960
Đường Trịnh Đình Thảo 557448
Đường Trịnh Hoài Đức 557436
Đường Trương Quang Giao 557787
Đường Văn Cận 557806
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh 557851
Đường Xuân Thủy 557435
Khối 3 557428
Khối An Hòa 557417
Khối Bình Hoà 1 557415
Khối Phước HòaTổ 7 557416
Tổ 1 557449
Tổ 10 557458
Tổ 11 557426, 557459
Tổ 12 557460
Tổ 13 557430, 557461
Tổ 14 557462
Tổ 15 557463
Tổ 16 557464
Tổ 17 557418, 557465
Tổ 18 557419, 557466
Tổ 19 557420, 557467
Tổ 2 557450
Tổ 20 557468
Tổ 21 557469
Tổ 22 557421, 557470
Tổ 23 557422, 557471
Tổ 24 557472
Tổ 25 557473
Tổ 26 557474
Tổ 27 557476
Tổ 28 557477
Tổ 29 557478
Tổ 3 557451
Tổ 30 557479
Tổ 31 557480
Tổ 32 557481
Tổ 33 557482
Tổ 34 557483
Tổ 35 557484
Tổ 36 557485
Tổ 37 557486
Tổ 38 557487
Tổ 39 557488
Tổ 4 557452
Tổ 40 557489
Tổ 41 557490
Tổ 42 557491
Tổ 43 557492
Tổ 44 557493
Tổ 45 557494
Tổ 46 557495
Tổ 47 557496
Tổ 48 557497
Tổ 49 557498
Tổ 5 557429, 557453
Tổ 50 557499
Tổ 51 557770
Tổ 52 557771
Tổ 53 557772
Tổ 54 557773
Tổ 55 557774
Tổ 56 557775
Tổ 57 557776
Tổ 58 557777
Tổ 59 557778
Tổ 6 557425, 557454
Tổ 7 557427, 557455
Tổ 8 557424, 557456
Tổ 9 557423, 557457

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Lệ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoà An110
Phường Hoà Phát49
Phường Hoà Thọ Đông100
Phường Hoà Thọ Tây30
Phường Hoà Xuân75
Phường Khuê Trung175

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ