Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Mỹ Phước – Long xuyên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Mỹ Phước – Long xuyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long xuyên , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Mỹ Phước – Long xuyên

Bản đồ Phường Mỹ Phước – Long xuyên

Đường Ba Son 881508
Đường Bế Văn Đàn 881486
Đường Côn Đảo 881488
Đường Cù Chính Lan 881513
Đường Đặng Thai Mai 881501
Đường Đào Duy Anh 881480
Đường Dương Bạch Mai 881481
Đường Hắc Hải 881510
Đường Hà Huy Giáp 881507
Đường Hà Huy Tập 881515
Đường Hoàng Lệ Kha 881473
Đường Hoàng Quốc Việt 881495
Đường Hoàng Văn Thái 881306
Đường Hồ Hảo Hớn 881476
Đường Hồ Tùng Mậu 881491
Đường Hùng Vương1-25, 2-24 881297
Đường Huỳnh Tấn Phát 881494
Đường Kinh Đào145-181 881300
Đường Lê Anh Xuân 881474
Đường Lê Duẩn 881504
Đường Lê Thị Riêng 881470
Đường Lê Văn Lương 881492
Đường Lương Định Của 881479
Đường Lưu Hữu Phước 881489
Đường Nguyễn Chí Thanh 881471
Đường Nguyễn Đức Cảnh 881503
Đường Nguyễn Hữu Thọ 881485
Đường Nguyễn Khánh Toàn 881309
Đường Nguyễn Lương Bằng 881493
Đường Nguyễn Minh Hồng 881475
Đường Nguyễn Phong Sắc 881487
Đường Nguyễn Tất Thành 881512
Đường Nguyễn Thị Định 881308
Đường Nguyễn Thượng Khách 881497
Đường Nguyễn Văn Linh 881305
Đường Nguyễn Văn Trổi 881472
Đường Phạm Cự Lượng 881301
Đường Phạm Ngọc Thạch 881304
Đường Phạm Ngũ Lão 881296
Đường Phạm Thiệu 881514
Đường Phạm Văn Đồng 881490
Đường Phùng Chí Kiên 881506
Đường Thoại Ngọc Hầu1-209 881298
Đường Tô Hiến Thành 881299
Đường Tô Hiệu 881505
Đường Tôn Thất Tùng 881478
Đường Tôn Vĩnh Diện 881484
Đường Trần Hưng Đạo129-349 881295
Đường Trần Huy Liệu 881502
Đường Trần Phú 881500
Đường Trần Văn Trà 881307
Đường Trịnh Đình Thảo 881477
Đường Trường Chinh 881499
Đường Ung Văn Khiêm 881482
Đường Việt Bắc 881511
Đường Võ Duy Dương 881498
Đường Võ Hoàng 881496
Đường Võ Thị Sáu 881483
Đường Võ Văn Tần 881509
Khóm Đông Thịnh 6 881302

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long xuyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Đức11
Phường Bình Khánh71
Phường Đông Xuyên37
Phường Mỹ Bình40
Phường Mỹ Hoà8
Phường Mỹ Long36
Phường Mỹ Phước60
Phường Mỹ Quý15
Phường Mỹ Thạnh10
Phường Mỹ Thới11
Phường Mỹ Xuyên10
Xã Mỹ Hoà Hưng9
Xã Mỹ Khánh3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version