Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phước Hải – Nha Trang

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phước Hải – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Hải – Nha Trang

Bản đồ Phường Phước Hải – Nha Trang

Cụm 651845
Đường Châu Phong1-11, 2-124 651794
Đường Đông Hồ1-19, 2-22 651791
Đường Đồng Nai1-187, 2-234 651836
Đường Đồng Nai, Ngõ 11-7, 2-6 651874
Đường Đồng Nai, Ngõ 101-21, 2-20 651837
Đường Đồng Nai, Ngõ 1121-7, 2-6 651861
Đường Đồng Nai, Ngõ 121, 2- 651838
Đường Đồng Nai, Ngõ 1201-9, 2-10 651862
Đường Đồng Nai, Ngõ 1221-9, 2-10 651863
Đường Đồng Nai, Ngõ 1311-3, 2- 651880
Đường Đồng Nai, Ngõ 1381-11, 2-10 651864
Đường Đồng Nai, Ngõ 1401-5, 2-4 651865
Đường Đồng Nai, Ngõ 1541-5, 2-4 651866
Đường Đồng Nai, Ngõ 1601-9, 2-10 651867
Đường Đồng Nai, Ngõ 1801-5, 2-6 651868
Đường Đồng Nai, Ngõ 1901-7, 2-6 651869
Đường Đồng Nai, Ngõ 2001-3, 2- 651870
Đường Đồng Nai, Ngõ 2121-3, 2- 651871
Đường Đồng Nai, Ngõ 2161-9, 2-8 651872
Đường Đồng Nai, Ngõ 2181-15, 2-14 651873
Đường Đồng Nai, Ngõ 301, 2- 651846
Đường Đồng Nai, Ngõ 361-9, 2-8 651847
Đường Đồng Nai, Ngõ 421-7, 2-8 651848
Đường Đồng Nai, Ngõ 481-5, 2-4 651849
Đường Đồng Nai, Ngõ 501-9, 2-8 651850
Đường Đồng Nai, Ngõ 521-3, 2- 651851
Đường Đồng Nai, Ngõ 621-17, 2-16 651852
Đường Đồng Nai, Ngõ 631-3, 2- 651877
Đường Đồng Nai, Ngõ 671-11, 2-10 651878
Đường Đồng Nai, Ngõ 71-3, 2- 651875
Đường Đồng Nai, Ngõ 721-3, 2-4 651853
Đường Đồng Nai, Ngõ 791-11, 2-10 651879
Đường Đồng Nai, Ngõ 801-9, 2-8 651854
Đường Đồng Nai, Ngõ 80, Ngách 101, 2- 651855
Đường Đồng Nai, Ngõ 80, Ngách 81-7, 2-6 651856
Đường Đồng Nai, Ngõ 841-31, 2-32 651857
Đường Đồng Nai, Ngõ 861-15, 2-16 651858
Đường Đồng Nai, Ngõ 91-3, 2- 651876
Đường Đồng Nai, Ngõ 901-21, 2-22 651859
Đường Đồng Nai, Ngõ 941-5, 2-6 651860
Đường Hậu Giang1-25, 2-32 651792
Đường Hương Điền1-25, 2-24 651839
Đường Hương Điền, Ngõ 11, 2- 651841
Đường Hương Điền, Ngõ 41-7, 2-6 651840
Đường Hương Điền, Ngõ 81-9, 2-10 651843
Đường Hương Điền, Ngõ 8, Ngách 31-5, 2-4 651844
Đường Hương Điền, Ngõ 91-11, 2-12 651842
Đường Lạc An1-31, 2-24 651795
Đường Lê Hồng Phong1-51, 2-72 651881
Đường Lê Hồng Phong229-303, 2-324 651797
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1101-25, 2-26 651813
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1161-11, 2-12 651814
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1261-5, 2-6 651815
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1281-5, 2-4 651816
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1321-5, 2-4 651817
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1341-5, 2-4 651818
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1721-17, 2-10 651820
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1721-17, 2-16 651819
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 181-15, 2-14 651806
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1841-5, 2-4 651821
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1861-37, 2-38 651822
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 186, Ngách 221-39, 2-30 651823
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1901-9, 2-8 651824
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1961-15, 2-16 651825
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 21-11, 2-12 651805
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 201-9, 2-8 651882
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2061-15, 2-30 651826
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2141-31, 2-30 651827
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 221-9, 2-8 651883
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2221-49, 2-50 651828
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2291-13, 2-14 651833
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2721-39, 2-40 651829
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2941-9, 2-8 651830
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 2951-33, 2-32 651834
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3041-21, 2-20 651831
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3051-29, 2-30 651835
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3121-5, 2-6 651832
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 321-3, 2- 651884
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 341-31, 2-22 651807
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 34, Ngách 101-9, 2-10 651811
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 34, Ngách 141-25, 2-18 651809
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 34, Ngách 181-9, 2-10 651810
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 34, Ngách 21-9, 2-10 651808
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 34, Ngách 271-11, 2-12 651812
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 441-15, 2-14 651885
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 501-5, 2-4 651886
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 601-13, 2-12 651887
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 681-25, 2-26 651888
Đường Nguyễn Cảnh Chân1-11, 2-6 651793
Đường Nguyễn Cảnh Chân, Ngõ 31-7, 2-12 651799
Đường Nguyễn Cảnh Chân, Ngõ 31-7, 2-6 651798
Đường Tân An1-35, 2-46 651796
Đường Tân An, Ngõ 141-21, 2-22 651800
Đường Tân An, Ngõ 161-23, 2-24 651801
Đường Tân An, Ngõ 431-11, 2-10 651803
Đường Tân An, Ngõ 461-21, 2-22 651802
Đường Tân An, Ngõ 471-5, 2-6 651804
Đường Tiền Gang1-21, 2-24 651790
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà A1 651889
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà A2 651890
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà B1 651891
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà B2 651892
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà C1 651893
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà C2 651896
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà D1 651894
Khu chung cư Lê Hồng PhongDãy nhà D2 651895

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version