Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Thới Bình – Ninh Kiều

viet nam infomation

Phường Thới Bình – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thới Bình – Ninh Kiều

Bản đồ Phường Thới Bình – Ninh Kiều

Đường Bùi Thị Xuân1-15, 2-44 901385
Đường Bùi Thị Xuân, Ngách 4/1Ngõ 4 901393
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 21-47, 2-120 901386
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 2, Ngách 2/111-13 901390
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 2, Ngách 2/15/192-16 901391
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 2, Ngách 2/31-11, 2-30 901387
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 2, Ngách 2/51-13 901388
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 2, Ngách 2/71-13, 2-18 901389
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 41-101, 2-108 901392
Đường Cách Mạng Tháng 833-1 901395
Đường Cách Mạng Tháng 835-1 901398
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 211-17, 2-10 901396
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 291-11 901397
Đường Đinh Tiên Hoàng1-19, 2-28 901382
Đường Đinh Tiên Hoàng, Hẻm 2, Ngách 2/621-17, 2-20 901384
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 21-107, 2-72 901383
Đường Hồ Xuân Hương1-17, 2-120 901394
Đường Hùng Vương1-81 901374
Đường Hùng Vương2-132 901403
Đường Hùng Vương, Ngõ 1081-29, 2-40 901418
Đường Hùng Vương, Ngõ 1321-55, 2-130 901419
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/12/21-31, 2-18 901421
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/16/21-59, 2-26 901422
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/2/11-15 901420
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/42/21-145, 2-86 901423
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/42/39/21-45, 2-46 901424
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/46/21-21, 2-12 901425
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/48/11-5 901426
Đường Hùng Vương, Ngõ 132, Ngách 132/76/22-16 901427
Đường Hùng Vương, Ngõ 301-13, 2-28 901404
Đường Hùng Vương, Ngõ 521-71, 2-54 901405
Đường Hùng Vương, Ngõ 541-51, 2-22 901406
Đường Hùng Vương, Ngõ 611-81, 2-82 901375
Đường Hùng Vương, Ngõ 61, Ngách 61/81-11 901376
Đường Hùng Vương, Ngõ 671-57, 2-50 901377
Đường Hùng Vương, Ngõ 791-79, 2-40 901378
Đường Hùng Vương, Ngõ 79, Ngách 79/111-11 901379
Đường Hùng Vương, Ngõ 79, Ngách 79/191-43, 2-36 901380
Đường Hùng Vương, Ngõ 79, Ngách 79/571-25, 2-10 901381
Đường Hùng Vương, Ngõ 901-29, 2-38 901407
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/12/11-13 901411
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/12/12-16 901410
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/14/11-19 901413
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/14/22-28 901412
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/20/11-43 901415
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/20/22-46 901414
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/2/21-75, 2-40 901408
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/2/59/22-26 901409
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/32/16/21-53, 2-52 901417
Đường Hùng Vương, Ngõ 90, Ngách 90/32/21-33, 2-42 901416
Đường Huyện Thanh Quan1-55, 2-66 901399
Đường Huyện Thanh Quan, Ngõ 141-43, 2-42 901401
Đường Huyện Thanh Quan, Ngõ 341-33, 2-32 901402
Đường Huyện Thanh Quan, Ngõ 41-49, 2-60 901400
Đường Nguyễn Trãi1-61 901360
Đường Nguyễn TrãiNgõ 1 901361
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 131-13 901370
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/202-32 901363
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/422-8 901364
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/501-21, 2-18 901365
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/50/2121-29 901366
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/62-20 901362
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/622-8 901367
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/681-29, 2-18 901368
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1, Ngách 1/68/151-27, 2-16 901369
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 411-29, 2-14 901371
Đường Phạm Ngũ Lão1-167 901357
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 12-28 901358
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 311-35 901359
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 351-75, 2-80 901428
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 431-35, 2-38 901429
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 771-47, 2-46 901430
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 812-10 901431
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 851-85, 2-106 901432
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 871-79, 2-78 901433
Đường Phan Đăng Lưu1-87 901372
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 211-7, 2-10 901373
Khu vực 1 901434
Khu vực 2 901435
Khu vực 3 901436
Khu vực 4 901437

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long