Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tô Hiệu – Sơn La

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Tô Hiệu – Sơn Lacung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sơn La , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tô Hiệu – Sơn La

Bản đồ Phường Tô Hiệu – Sơn La

Đường Chu Văn ThịnhNgõ 3 361015
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 11-9, 2-8 361014
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 21-9, 2-18 361013
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 31-21, 2-22 361019
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 41-5 361012
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 51-7 361017
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 61-35, 2-32 361018
Đường Chu Văn Thịnh, Ngõ 71-7, 2-10 361016
Đường Điện Biên2-26 361039
Đường Điện Biên, Hẻm2-26 361031
Đường Điện Biên, Ngõ 0161-211, 72-120 361058
Đường Điện Biên, Ngõ 11-33, 2-58 361052, 361053
Đường Điện Biên, Ngõ 22-26 361032, 361040
Đường Điện Biên, Ngõ 31-57, 4-58 361059
Đường Điện Biên, Ngõ 3a1-13, 2-64 361060
Đường Điện Biên, Ngõ 41-7, 2-30 361033, 361041
Đường Điện Biên, Ngõ 52-12 361061
Đường Điện Biên, Ngõ 61-7, 2-8 361034, 361042
Đường Điện Biên, Ngõ 62-12 361062
Đường Đồi Khau Cả, Ngõ 0 Số Sở Kế Hoạch1-9, 2-10 361051
Đường Nà Coóng02-14 361063
Đường Thanh Niên, Ngõ 11-3, 2-42 361021
Đường Thanh Niên, Ngõ 111-21, 2-10 361025
Đường Thanh Niên, Ngõ 21-13 361022
Đường Thanh Niên, Ngõ 31-51, 2-64 361023
Đường Thanh Niên, Ngõ 91-9, 2-10 361024
Đường Thanh Niên, Ngõ Vào Bản Hẹo1-53, 2-38 361020
Đường Tỉnh Ủy, Ngõ 21-17, 2-12 361054, 361055
Đường Tỉnh Ủy, Ngõ 41-17, 2-20 361056
Đường Tỉnh Ủy, Ngõ 61-15, 2-16 361057
Đường Tô Hiệu1-17, 2-96 361026
Đường Tô HiệuNgõ Không Số 361030
Đường Tô Hiệu, Ngõ 0 Số1-7, 2-10 361046
Đường Tô Hiệu, Ngõ 0 Số 13/151-15 361038
Đường Tô Hiệu, Ngõ 101-11, 2-10 361043
Đường Tô Hiệu, Ngõ 121-41, 2-30 361044
Đường Tô Hiệu, Ngõ 181-7, 2-8 361048
Đường Tô Hiệu, Ngõ 22-12 361027, 361035
Đường Tô Hiệu, Ngõ 201-5, 2-8 361049
Đường Tô Hiệu, Ngõ 221-5, 2-12 361050
Đường Tô Hiệu, Ngõ 41-7, 2-30 361028, 361036
Đường Tô Hiệu, Ngõ 52-16 361047
Đường Tô Hiệu, Ngõ 61-7, 2-8 361029, 361037
Đường Tô Hiệu, Ngõ Cầu Văng Treo1-41, 2-30 361045
Tổ 2 361003
Tổ 3 361004
Tổ 4 361005
Tổ 5 361006
Tổ 6 361007
Tổ 7 361008
Tổ 8 361009
Tổ 9 361011
Tổ Bản Hẹo 361002

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sơn La

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chiềng An154951 22,63 219
Phường Chiềng Cơi135015 11,25 445,7
Phường Chiềng Lề898413 2,71 3104
Phường Chiềng Sinh2111163 22,69 492
Phường Quyết Tâm464370 2,15 2033
Phường Quyết Thắng178935 3,7 2415
Phường Tô Hiệu616170 1,79 3447
Xã Chiềng Cọ83536 39,8989
Xã Chiềng Đen133729 67,41 55
Xã Chiềng Ngần164949 45,33 109
Xã Chiềng Xôm144348 61,67 71
Xã Hua La156251 41,88 149

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version