Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thành phố Kon Tum – Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Thành phố Kon Tum là tỉnh lỵ của tỉnh Kontum. TX nằm ở phía Nam của tỉnh. Bắc giáp huyện Đắk Hà. Tây giáp huyện Sa Thầy. Đông giáp huyện Kon Rẫy. Nam giáp tỉnh Gia Lai. Thị xã Kontum cách TP Buôn Ma Thuột 246 km, cách Quy Nhơn 215 km và cách Pleiku 49 km.
Bao gồm: 10 phường là Quyết Thắng, Lê Lệ, Thống Nhất, Thắng Lợi, Quang Trung, Duy Tân, Trần Hưng Đạo, Ngô Mây, Nguyễn Trãi, Trường Chinh và 9 xã là Hoà Bình, Đoàn Kết, Ya Chiêm, Chư Hreng, Vinh Quang, Ngọc Bay, Kroong, Đắk Cấm, Đắk Blà.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Kon Tum

Bản đồ Thành phố Kon Tum

Từ thị xã, du khách có thể đi thăm cầu treo Konklor ở làng du lịch văn hóa Konkơtu. Cây cầu nối liền hai bờ sông Đắk Bla, dẫn đến làng dân tộc Bà Na Konklor ở hữu ngạn, nơi đây còn giữ nguyên những nét sinh hoạt và cảnh vật thiên nhiên còn hoang sơ. Làng văn hóa du lịch Konklor có nhà rông cao đẹp, là nơi sinh hoạt giao lưu văn hóa, đánh cồng chiêng, uống rượu cần, nghe kể Khan bên bếp lửa bập bùng cháy sáng suốt đêm.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Kon Tum

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân35
Phường Lê Lợi33
Phường Ngô Mây4
Phường Nguyễn Trãi5
Phường Quang Trung37
Phường Quyết Thắng57
Phường Thắng Lợi39
Phường Thống Nhất52
Phường Trần Hưng Đạo7
Phường Trường Chinh24
Xã Chư HReng7
Xã Đắk Blà14
Xã Đắk Cấm9
Xã Đak Năng5
Xã Đắk Rơ Wa5
Xã Đoàn Kết4
Xã Hoà Bình10
Xã KRoong4
Xã Ngok Bay5
Xã Vinh Quang8
Xã Ya Chim13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214 432,1249 359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440 506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498 861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210 980,13 10

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

Exit mobile version