Xã Ya Chim – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Ya Chim – Kon Tum

Bản đồ Xã Ya Chim – Kon Tum

Thôn Klâu Lah581563
Thôn Klâu Ngol Dố581562
Thôn Klâu Ngol Ngó581572
Thôn Lâm Tùng581564
Thôn Nghĩa An581565
Thôn Plei Bùa581567
Thôn Plei Lay581569
Thôn Plei Ruôn581566
Thôn Plei Sa581570
Thôn Plei Wẽh581568
Thôn Tân An581573
Thôn Tân Hưng581574
Thôn Ya Chim581571

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân35
Phường Lê Lợi33
Phường Ngô Mây4
Phường Nguyễn Trãi5
Phường Quang Trung37
Phường Quyết Thắng57
Phường Thắng Lợi39
Phường Thống Nhất52
Phường Trần Hưng Đạo7
Phường Trường Chinh24
Xã Chư HReng7
Xã Đắk Blà14
Xã Đắk Cấm9
Xã Đak Năng5
Xã Đắk Rơ Wa5
Xã Đoàn Kết4
Xã Hoà Bình10
Xã KRoong4
Xã Ngok Bay5
Xã Vinh Quang8
Xã Ya Chim13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214432,1249359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210980,1310

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post