Phường Duy Tân – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Duy Tân – Kon Tum

Bản đồ Phường Duy Tân – Kon Tum

Đường A Dừa1-21, 2-24581225
Đường A Dừa1-37, 2-28581194
Đường Đặng Dung1-37, 2-30581192
Đường Đặng Thái Thuyên1-53, 2-56581209
Đường Đặng Trần Côn1-37, 2-40581193
Đường Đặng Xuân Phong1-57, 2-56581202
Đường Dã Tượng1-47, 2-48581212
Đường Đinh Công Tráng1-159, 2-200581203
Đường Đinh Công Tráng, Hẻm 111, 2-581204
Đường Duy Tân1-323, 2-350581219
Đường Hàm Nghi1-179, 2-212581206
Đường Hồ Xuân Hương1-51, 2-46581216
Đường Lê Chân1-29, 2-36581197
Đường Lý Nam Đế1-49, 2-40581200
Đường Mạc Đỉnh Chi41-79, 70-134581223
Đường Mai Hắc Đế1-79, 2-60581213
Đường Ngô Gia Tự1-27, 2-38581196
Đường Ngô Sĩ Liên1-73, 2-68581215
Đường Ngô Thì Nhậm1-41, 2-36581195
Đường Nguyễn Thiện Thuật1-125, 2-152581222
Đường Nguyễn Trung Trực1-49, 2-56581207
Đường Nguyễn Trường Tộ1-95, 2-78581221
Đường Nguyễn Văn Hoàn1-53, 2-36581211
Đường Phan Đình Phùng230-600581224
Đường phan Đình phùng, Hẻm 5061-59, 2-60581228
Đường Phùng Hưng1-35, 2-28581198
Đường Sư Vạn Hạnh1-297, 2-270581220
Đường Tản Đà1-75, 2-68581214
Đường Tô Hiến Thành1-39, 2-60581201
Đường Trần Khánh Dư1-195, 2-218581210
Đường Trần Nhật Duật1-179, 2-184581208
Đường Trường Chinh90-310581218
Đường Trương Định1-59, 2-62581205
Đường Trương Hán Siêu1-101, 2-100581199
Đường U Rê1-257581217

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân35
Phường Lê Lợi33
Phường Ngô Mây4
Phường Nguyễn Trãi5
Phường Quang Trung37
Phường Quyết Thắng57
Phường Thắng Lợi39
Phường Thống Nhất52
Phường Trần Hưng Đạo7
Phường Trường Chinh24
Xã Chư HReng7
Xã Đắk Blà14
Xã Đắk Cấm9
Xã Đak Năng5
Xã Đắk Rơ Wa5
Xã Đoàn Kết4
Xã Hoà Bình10
Xã KRoong4
Xã Ngok Bay5
Xã Vinh Quang8
Xã Ya Chim13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214432,1249359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210980,1310

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post