Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thành phố Quảng Ngãi – Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi là tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Ngãi. Phía Bắc giáp sông Trà Khúc, ngăn cách với huyện Sơn Tịnh. Ba phía còn lại đều tiếp giáp với huyện Tư Nghĩa. Thành phố Quảng Ngãi cách Đà Nẵng 126 km, Hà Nội 883 km theo quốc lộ 1A, 927km theo đường sắt, cách Huế 231km, Tam Kỳ 57km, Quy Nhơn 175km, Nha Trang 403km.
Các đơn vị hành chính của thành phố gồm: phường Lê Hồng Phong, phường Nguyễn Nghiêm, phường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Chánh, phường Chánh Lộ, phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú, phường Quảng Phú, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dõng.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Quảng Ngãi

Bản đồ Thành phố Quảng Ngãi

Ngày nay, TP Quảng Ngãi có nền công nghiệp khá phát triển với khu công nghiệp Quảng Phú tập trung nhiều nhà máy sản xuất công nghiệp nhẹ có thương hiệu nổi tiếng như: bia Dung Quất, nước khoáng Thạch Bích, sữa đậu nành Fami Vinasoy, bánh kẹo Quảng Ngãi…Về thương mại có chợ Quảng Ngãi nằm ở phố Nguyễn Nghiêm, và nhiều siêu thị, trung tâm mua sắm khác. Về địa chỉ du lịch có vườn hoa Ba Tơ, Bảo tàng Quảng Ngãi, chùa Ông, chùa Hội Phước, mộ Bùi Tá Hán, thành cổ Quảng Ngãi….

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Quảng Ngãi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Lộ34
Phường Lê Hồng Phong26
Phường Nghĩa Chánh36
Phường Nghĩa Lộ28
Phường Nguyễn Nghiêm33
Phường Quảng Phú60
Phường Trần Hưng Đạo55
Phường Trần Phú37
Xã Nghĩa Dõng4
Xã Nghĩa Dũng6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Ngãi

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252 160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,4 72
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059 212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.345 75091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,2 47
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597 243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333 205,3624625

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

Exit mobile version