Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thành phố Tam Kỳ – Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Tam Kỳ là trung tâm hành chính, văn hoá – khoa học kỹ thuật của tỉnh Quảng Nam, nằm ở trung độ của cả nước và vùng trọng điểm kinh tế ven biển miền Trung.
Theo sử liệu, Tam Kỳ ngày nay là vùng đất thuộc huyện Hà Đông, phủ Thăng Hoa của đạo Thừa Tuyên – Quảng Nam, được hình thành từ năm 1471 dưới thời vua Lê Thánh Tông. Đến năm 1906, đời vua Thành Thái, huyện Hà Đông được nâng lên thành phủ Hà Đông và sau đó đổi thành phủ Tam Kỳ.

Sưu Tầm

Tổng quan Thành phố Tam Kỳ

Bản đồ Thành phố Tam Kỳ

Tam Kỳ là địa phương có bề dày truyền thống yêu nước và cách mạng.
Bên cạnh đó, du khách cũng bị thu hút bởi những điểm đến đẹp và thơ mộng như: rừng cừa – sưa vàng ven sông, bãi biển Tam Thanh, đồi An Hà, bãi sậy sông Đầm, Khu du lịch sinh thái Đông Á, Khu du lịch Bạch Vân…
Du khách còn có thể mua sắm tại một số cửa hàng nằm trên các đường phố chính ở trung tâm thành phố, tại đây có đa dạng chủng loại hàng hoá. Đặc biệt văn hóa ẩm thực Tam Kỳ với đặc sản cơm gà nổi tiếng thơm ngon cũng là điều thú vị du khách nên trải nghiệm.
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Tam Kỳ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Mỹ34
Phường An Phú8
Phường An Sơn32
Phường An Xuân82
Phường Hoà Hương27
Phường Hòa Thuận30
Phường Phước Hoà26
Phường Tân Thạnh28
Phường Trường Xuân10
Xã Tam Ngọc7
Xã Tam Phú8
Xã Tam Thăng9
Xã Tam Thanh7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.716 61,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.924 92,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948 299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.990 1.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464 825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

Exit mobile version