Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Di Linh – Di Linh

viet nam infomation

Thị trấn Di Linh – Di Linh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Di Linh , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Di Linh – Di Linh

Bản đồ Thị trấn Di Linh – Di Linh

Đường Bùi Thị Xuân1-15, 2-28 673741
Đường Đoàn Thị Điểm1-11, 2-30 673738
Đường Hoàng Hoa Thám1-15 673745
Đường Hồ Tùng Mậu1-11 674130
Đường Hùng Vương1-1085, 2-1384 673703
Đường Hùng VươngNgõ Lê Lai 674134
Đường Hùng VươngNgõ Mọ Kọ 674135
Đường Hùng VươngNgõ Phan Đăng Lưu 674133
Đường Hùng Vương, Ngõ Bế Văn Đàn1-19, 2-44 673715
Đường Hùng Vương, Ngõ Đào Duy Từ1-49, 2-36 673717
Đường Hùng Vương, Ngõ Hòang Diệu1-17, 2-32 673719
Đường Hùng Vương, Ngõ Hòang Văn Thụ1-125, 2-88 673720
Đường Hùng Vương, Ngõ Lê Lợi1-115, 2-104 673708
Đường Hùng Vương, Ngõ Lê Lợi, Ngách Lê Thị Hồng Gấm1-27, 2-38 673713
Đường Hùng Vương, Ngõ Lê Lợi, Ngách Lý Tự Trọng1-25, 2-36 673712
Đường Hùng Vương, Ngõ Lý Thường Kiệt1-321, 2-214 673723
Đường Hùng Vương, Ngõ Lý Thường Kiệt, Ngách Lê Quí Đôn1-37, 2-32 673730
Đường Hùng Vương, Ngõ Lý Thường Kiệt, Ngách Nguyễn Thị Mi1-27, 2-40 673731
Đường Hùng Vương, Ngõ Lý Thường Kiệt, Ngách Phan Bội Châu1-69, 2-18 673729
Đường Hùng Vương, Ngõ Ngô Gia Tự1-33 673709
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Đình Quân1-23, 2-6 673705
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Du1-81, 2-94 673718
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Du, Ngách Lê Văn Tám1-29, 2-56 673728
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Thái Học2-128 673721
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Tri Phương1-25 673707
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Văn Cừ1-73, 2-68 673704
Đường Hùng Vương, Ngõ Nguyễn Văn Cừ, Ngách Ngô Sỹ Liên1-23, 2-22 673710
Đường Hùng Vương, Ngõ Phạm Ngũ Lão1-47, 2-52 673716
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Hưng Đạo1-27 673706
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Hưng Đạo, Ngách Hai Bà Trưng1-85, 2-88 673711
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Phú1-159, 2-180 673714
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Phú, Ngách Cao Bá Quát1-47, 2-40 673726
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Phú, Ngách Lương Thế Vinh1-87, 2-78 673725
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Phú, Ngách Nguyễn Trung Trực1-101, 2-198 673727
Đường Hùng Vương, Ngõ Trần Quốc Tỏan1-57, 2-122 673722
Đường Huỳnh Thúc Kháng 674132
Đường Lê Hồng Phong 673748
Đường Mạc Đỉnh Chi1-17, 2-8 673734
Đường Mọ Khọ1-55, 2-68 674138
Đường Ngô Quyền1-87, 2-76 674131
Đường Ngô Thời Nhậm1-29, 2-8 673736
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-7, 2-32 673737
Đường Nguyễn Chí Thanh1-3 673739
Đường Nguyễn Đình Chiểu 673740
Đường Nguyễn Khuyến 673742
Đường Nguyễn Thiếp1-21 673733
Đường Nguyễn Văn Trỗi 673744
Đường Nguyễn Viết Xuân1-17, 2-18 673735
Đường Phan Chu Trinh 673743
Đường Phan Huy Chú1-25, 2-14 673746
Đường Tôn Thất Thuyết1-19 673747
Đường Tôn Thất Tùng 673749
Đường Trần Hưng Đạo 674136
Đường Võ Văn Tần1-7, 2-24 673732
Khu phố 1 674137

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Di Linh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Di Linh55
Xã Bảo Thuận10
Xã Đinh Lạc12
Xã Đinh Trang Hoà21
Xã Đinh Trang Thượng5
Xã Gia Bắc5
Xã Gia Hiệp11
Xã Gung Ré9
Xã Hoà Bắc18
Xã Hoà Nam16
Xã Hoà Ninh16
Xã Hoà Trung9
Xã Liên Đầm10
Xã Sơn Điền7
Xã Tam Bố4
Xã Tân Châu9
Xã Tân Lâm6
Xã Tân Nghĩa10
Xã Tân Thượng11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên