Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Lấp Vò – Lấp Vò

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Lấp Vò – Lấp Vò cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lấp Vò , thuộc Tỉnh Đồng Tháp , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Lấp Vò – Lấp Vò

Bản đồ Thị trấn Lấp Vò – Lấp Vò

Đường 19 Tháng 8373-717 872761
Đường 1 Tháng 5373-717 872760
Đường 3/2 Ấp Bình Thạnh 1115-210 872602
Đường Ba Quyên Ấp Bình Thạnh 270-80 872751
Đường Cái Dâu – Vàm Cống Ấp Bình Thạnh 216-69 872609, 872750
Đường Cái Sao Ấp Bình Thạnh 21-15 872608
Đường Cái Sơn Ấp Bình Thạnh 2150-185 872604
Đường Chùa Linh Thứu Ấp Bình Thạnh 2110-150 872753
Đường Lý Tự Trọng211-372 872756
Đường Nguyễn Huệ211-372 872757
Đường Nguyễn Văn Trỗi211-372 872759
Đường Phạm Văn Bảy1-114 872755
Đường Phụ Ấp Bình Hòa1-70 872606
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Phú Quới1-84 872605
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1 872601
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 2186-362 872754
Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 280-109 872603
Đường Rạch Cái Nính Ấp Bình Hòa71-120 872607
Đường Rạch Lấp Vò Ấp Bình Phú Quới85-340 872752
Đường Trần Hưng Đạo211-372 872758

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lấp Vò

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lấp Vò21
Xã Bình Thành6
Xã Bình Thạnh Trung7
Xã Định An4
Xã Đinh Yên4
Xã Hội An Đông4
Xã Long Hưng A5
Xã Long Hưng B5
Xã Mỹ An Hưng A4
Xã Mỹ An Hưng B5
Xã Tân Khánh Trung6
Xã Tân Mỹ6
Xã Vĩnh Thạnh5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Tháp

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh8110x - 8114x161.292 107,21.505
Thị xã Hồng Ngự8150x - 8154x77.735122,2636
Thành phố Sa Đéc
818xx383
152.237 59,812.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x227
200.689491,1409
Huyện Châu Thành819xx97150.936246,2 613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x101
144.232209,7688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x86
160.019238,2672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x82
180.024245,9732
Huyện Tam Nông
813xx64
105.290528199
Huyện Tân Hồng
814xx61
90.994291,5312
Huyện Thanh Bình
816xx59
154.192329,5468
Huyện Tháp Mười
812xx130
137.481507,7271

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version