Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Thị trấn Tri Tôn – Tri Tôn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Thị trấn Tri Tôn – Tri Tôn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tri Tôn , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Tri Tôn – Tri Tôn

Bản đồ Thị trấn Tri Tôn – Tri Tôn

Đường 30/4 884321
Đường 3 Tháng 21-95, 2-50 884319
Đường Cách Mạng Tháng Tám 884326
Đường Điện Biên Phủ 884324
Đường Hùng Vương2-336, 9-89 884308
Đường Lê Lợi11-27 884317
Đường Lê Thánh Tôn 884325
Đường Lê Văn Tám1-25, 2-14 884312
Đường Lý Tự Trọng 884323
Đường Ngô Quyền 884322
Đường Nguyễn Huệ1-9, 2-28 884306
Đường Nguyễn Thị Minh Khai 884320
Đường Nguyễn Trãi24-114, 25-151 884314
Đường Nguyễn Văn Cừ 884327
Đường Trần Hưng Đạo01-05, 02-32 884328
Đường Trần Hưng Đạo111-123, 120-140 884315
Đường Trần Hưng Đạo11-89, 36-88 884318
Đường Trần Hưng Đạo123-141, 154-160 884307
Đường Trần Hưng Đạo140-152 884302
Đường Trần Hưng Đạo143-249, 162-240 884309
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 111 884316
Đường Trần Phú1-41, 2-82 884313
Đường Trần Phú43-73, 84-110 884311
Khóm 140 tổ 884329
Khóm 253 tổ 884330
Khóm 337 tổ 884331
Khóm 424 tổ 884332
Khóm 517 tổ 884333
Khóm 622 tổ 884334

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tri Tôn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ba Chúc7
Thị trấn Tri Tôn29
Xã An Tức3
Xã Châu Lăng9
Xã Cô Tô6
Xã Lạc Qưới4
Xã Lê Trì3
Xã Lương An Trà5
Xã Lương Phi7
Xã Núi Tô4
Xã Ô Lâm4
Xã Tà Đảnh4
Xã Tân Tuyến4
Xã Vĩnh Gia4
Xã Vĩnh Phước4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200 934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7 180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109 222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version