Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Bình An – Kiên Lương

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Bình An – Kiên Lương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kiên Lương , thuộc Tỉnh Kiên Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Bình An – Kiên Lương

Bản đồ Xã Bình An – Kiên Lương

Bình AnBãi Giếng 921893
Bình AnBa Núi 921895
Bình AnBa Trại 921897
Bình AnHòn Chông 921894
Bình AnRạch Đùng 921896
Bình AnRẫy Mới 921898
Bình AnSông Chinh 921899

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kiên Lương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Kiên Lương9
Xã Bình An7
Xã Bình Trị3
Xã Dương Hoà6
Xã Hoà Điền8
Xã Hòn Nghệ2
Xã Kiên Bình5
Xã Sơn Hải2

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.721 98,9 452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062 590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764 432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version