Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Đại Lãnh – Đại Lộc

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Đại Lãnh – Đại Lộc cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đại Lộc , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đại Lãnh – Đại Lộc

Bản đồ Xã Đại Lãnh – Đại Lộc

Thôn Đại An 564817
Thôn Hà Dục Bắc 564821
Thôn Hà Dục Đông 564820
Thôn Hà Dục Tây 564818
Thôn Hà Tân 564815
Thôn Hoằng Phước Bắc 564812
Thôn Tân An 564816
Thôn Tân Hà 564814
Thôn Tân Sơn 564813
Thôn Tịnh Đông Tây 564819

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đại Lộc

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ái Nghĩa14
Xã Đại An10
Xã Đại Chánh5
Xã Đại Cường9
Xã Đại Đồng8
Xã Đại Hiệp7
Xã Đại Hoà12
Xã Đại Hồng10
Xã Đại Hưng10
Xã Đại Lãnh10
Xã Đại Minh8
Xã Đại Nghĩa13
Xã Đại Phong5
Xã Đại Quang10
Xã Đại Sơn8
Xã Đại Tân6
Xã Đại Thắng9
Xã Đại Thạnh5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.716 61,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.924 92,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948 299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.990 1.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464 825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version