Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Đinh Trang Hoà – Di Linh

viet nam infomation

Xã Đinh Trang Hoà – Di Linh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Di Linh , thuộc Tỉnh Lâm Đồng , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Đinh Trang Hoà – Di Linh

Bản đồ Xã Đinh Trang Hoà – Di Linh

Thôn Bắc Trang 673880
Thôn B’lạch 673869
Thôn Bồt Be 673866
Thôn Đông Trang 673883
Thôn Hàng Dờng 673871
Thôn Hàng Quyệt 673864
Thôn Hòa An 673873
Thôn Hòa Bình 673875
Thôn Hòa Hợp 673879
Thôn Hòa Nghĩa 673872
Thôn Hòa Sơn 673876
Thôn Hòa Thái 673878
Thôn Hòa Thuận 673877
Thôn Nam Trang 673881
Thôn Naoblo 673870
Thôn Pọa Dam 673867
Thôn Srenao 673874
Thôn Tây Trang 673882
Thôn Tôklăn 673863
Thôn Trang Bir 673868
Thôn Trang Wạt 673865

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Di Linh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Di Linh55
Xã Bảo Thuận10
Xã Đinh Lạc12
Xã Đinh Trang Hoà21
Xã Đinh Trang Thượng5
Xã Gia Bắc5
Xã Gia Hiệp11
Xã Gung Ré9
Xã Hoà Bắc18
Xã Hoà Nam16
Xã Hoà Ninh16
Xã Hoà Trung9
Xã Liên Đầm10
Xã Sơn Điền7
Xã Tam Bố4
Xã Tân Châu9
Xã Tân Lâm6
Xã Tân Nghĩa10
Xã Tân Thượng11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lâm Đồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Đà Lạt
661xx787
205.287393,3522
Thành phố Bảo Lộc
6645x - 6649x307
153.362232,6659
Huyện Bảo Lâm
6640x - 6644x121
109.2361.457,175
Huyện Cát Tiên
665xx80
38.288426,6 90
Huyện Đạ Huoai
6665x - 6669x58
33.450489,6 68
Huyện Đam Rông
6625x - 6629x52
38.407892,243
Huyện Đạ Tẻh
6660x - 6664x115
43.810 523,784
Huyện Di Linh
667xx244
160.830 1.614,6 99
Huyện Đơn Dương669xx12093.702 611,6153
Huyện Đức Trọng
668xx164
166.393901,8 184
Huyện Lạc Dương
6620x - 6624x51
20.9051.312,528416
Huyện Lâm Hà
663xx187
137.690978,5141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên