Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Mậu Đông – Văn Yên

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Mậu Đông – Văn Yên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Văn Yên , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Mậu Đông – Văn Yên

Bản đồ Xã Mậu Đông – Văn Yên

Làng 4 324135
Thôn 1 324132
Thôn 10 324141
Thôn 11 324142
Thôn 12 324143
Thôn 2 324133
Thôn 3 324134
Thôn 5 324136
Thôn 6 324137
Thôn 7 324138
Thôn 8 324139
Thôn 9 324140
Thôn Cầu Khai 324131

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Yên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mậu A37
Xã An Bình8
Xã An Thịnh18
Xã Châu Quế Hạ14
Xã Châu Quế Thượng10
Xã Đại Phác10
Xã Đại Sơn7
Xã Đông An17
Xã Đông Cuông15
Xã Hoàng Thắng10
Xã Lâm Giang18
Xã Lang Thíp19
Xã Mậu Đông13
Xã Mỏ Vàng11
Xã Nà Hẩu6
Xã Ngòi A14
Xã Phong Dụ Hạ9
Xã Phong Dụ Thượng10
Xã Quang Minh6
Xã Tân Hợp14
Xã Viễn Sơn11
Xã Xuân Aí11
Xã Xuân Tầm5
Xã Yên Hợp11
Xã Yên Hưng8
Xã Yên Phú13
Xã Yên Thái7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx611
95.361 106,7419893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx128
27.33629,8917
Huyện Lục Yên
333xx307
102.946809,2127
Huyện Mù Căng Chải
335xx123
49.2551.20241
Huyện Trạm Tấu
336xx70
26.704746,236
Huyện Trấn Yên
339xx229
79.397628,6126
Huyện Văn Chấn
338xx363
144.1521.211119
Huyện Văn Yên
334xx332
116.0001.391,583
Huyện Yên Bình
332xx279
103.776773,2134

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version