Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Nam Cường – Chợ Đồn

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Nam Cường – Chợ Đồn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Chợ Đồn , thuộc Tỉnh Bắc Kạn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Nam Cường – Chợ Đồn

Bản đồ Xã Nam Cường – Chợ Đồn

Thôn Bản Chảy 263408
Thôn Bản Lồm 263410
Thôn Bản Mới 263401
Thôn Bản Quá 263409
Thôn Cốc Lùng 263405
Thôn Cọn Poỏng 263407
Thôn Lùng Noong 263411
Thôn Nà Liền 263403
Thôn Nà Lình 263402
Thôn Nà Mèo 263404
Thôn Phiêng Cà 263406

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chợ Đồn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bằng Lũng25
Xã Bằng Lãng9
Xã Bằng Phúc8
Xã Bản Thi8
Xã Bình Trung15
Xã Đại Sảo8
Xã Đồng Lạc10
Xã Đông Viên12
Xã Lương Bằng15
Xã Nam Cường11
Xã Nghĩa Tá9
Xã Ngọc Phái8
Xã Phong Huân6
Xã Phương Viên17
Xã Quảng Bạch7
Xã Rã Bản10
Xã Tân Lập8
Xã Xuân Lạc13
Xã Yên Mỹ8
Xã Yên Nhuận12
Xã Yên Thịnh10
Xã Yên Thượng10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Kạn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Kạn
231xx12337.180136,9272
Huyện Ba Bể
235xx20046.350684,1 68
Huyện Bạch Thông
232xx15530.216546,555
Huyện Chợ Đồn
236xx23948.122911,1 53
Huyện Chợ Mới
237xx16436.747606,561
Huyện Na Rì
238xx23237.47285344
Huyện Ngân Sơn
233xx17527.680645,973
Huyện Pác Nặm
234xx11130.059475,463

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Exit mobile version